समवर्ती trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ समवर्ती trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समवर्ती trong Tiếng Ấn Độ.
Từ समवर्ती trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giúp vào, đồng qui, sự đồng quy, đồng thời, góp vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ समवर्ती
giúp vào(concurrent) |
đồng qui(concurrent) |
sự đồng quy(concurrent) |
đồng thời(concurrent) |
góp vào(concurrent) |
Xem thêm ví dụ
अपनी फ़िल्म बियॉन्ड बार्डर्स के समवर्ती उन्होंने नोट्स फ़्राम माइ ट्रैवल्स प्रकाशित किया, जो उनकी दैनिक प्रविष्टियों का एक संग्रह है जिसमें उनके प्रारंभिक फ़ील्ड मिशन (2001-2002) की प्रविष्टियां दर्ज हैं। Cùng lúc phát hành phim Beyond Borders, cô xuất bản quyển Notes from My Travels (2003), tuyển tập các bài viết về cảm nghĩ hàng ngày ghi dấu những chuyến công tác trong lĩnh vực nhân đạo khởi sự của cô (2001-02). |
श्रीलंका में एक संवैधानिक संकट शुरू हुआ, जब राष्ट्रपति मैत्रीपाल सिरिसेन ने 26 अक्टूबर 2018 को मौजूदा प्रधानमंत्री रानिल विक्रम सिंघे के औपचारिक बर्खास्तगी के पूर्व ही पूर्व राष्ट्रपति और संसद के सदस्य महिन्दा राजपक्षे को प्रधानमंत्री के रूप में नियुक्त कर दिया, जिसके परिणामस्वरूप दो समवर्ती प्रधानमंत्री मौजूद है। Một cuộc khủng hoảng hiến pháp bắt đầu ở Sri Lanka khi Tổng thống Maithripala Sirisena bổ nhiệm cựu tổng thống và thành viên của quốc hội Mahinda Rajapaksa làm thủ tướng vào ngày 26 tháng 10 năm 2018 trước khi chính thức cách chức Ranil Wickremesinghe, thủ tướng đương nhiệm, kết quả là có hai thủ tướng cùng một lúc. |
"समवर्ती सत्र जानकारी" अनुभाग में, आपको यह दिखाई देगा कि क्या आप किसी अन्य डिवाइस, ब्राउज़र, या स्थान पर Gmail में प्रवेश किए हुए हैं. Trong mục "Thông tin về phiên trùng nhau", bạn sẽ biết được liệu mình có đăng nhập vào Gmail trên thiết bị, trình duyệt hoặc vị trí khác không. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समवर्ती trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.