समय की पाबंदी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ समय की पाबंदी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समय की पाबंदी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ समय की पाबंदी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự mau lẹ, sự nhanh chóng, cực lỳ cẩn thận, sự đúng giờ, tính mau lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ समय की पाबंदी

sự mau lẹ

(promptness)

sự nhanh chóng

(promptness)

cực lỳ cẩn thận

sự đúng giờ

(punctuality)

tính mau lẹ

(promptness)

Xem thêm ví dụ

दूसरी तरफ, अगर भाषण देनेवाला भाई ज़्यादा समय ले लेता है तो आपको अपनी बात कम समय में कहनी चाहिए और सभा के बाद, समय की पाबंदी के बारे में उस भाई से बात करनी चाहिए।
Nếu một phần nào đó trong chương trình đi quá giờ, hãy rút ngắn lời phê bình của bạn, và thảo luận vấn đề với anh hay chị phụ trách phần đó sau buổi họp.
(१ पतरस ३:१५, तिरछे टाइप हमारे।) अच्छे कार्य करने में समय की कोई पाबंदी नहीं है।
Làm việc thiện không có sự hạn chế về giờ giấc.
ऐसे हालात में एक पति को खुद से ये सवाल पूछने चाहिए: ‘हालाँकि मेरी पत्नी समय की इतनी पाबंद नहीं है, मगर क्या यह सच है कि वह हमेशा देर करती है?
Một người chồng trong tình huống đó nên tự hỏi: ‘Dù vợ tôi cần phải thay đổi để đúng giờ hơn, nhưng có thật là cô ấy lúc nào cũng trễ không?
समय का पाबंद होने की चुनौतियाँ
Làm sao giữ đúng giờ?
क्या हमारे साथ काम करनेवाले और पढ़नेवाले यह मानते हैं कि हम समय के पाबंद और मेहनती हैं?
Những người bạn cùng sở và cùng trường có xem chúng ta như những người đúng giờ và siêng năng không?
और, बड़ी ही सरलता से, मैं उसे सारांशित कर रहा हु क्योकि, समय की थोड़ी पाबंदी है, यह एक देश की क्षमता होती है, दूसरो को अपनी ओर आकर्षित करने की, अपनी संस्कृति से, अपने राजनीतिक मूल्यों से, अपनी विदेश नीतियों से.
Và, một cách đơn giản, nói ngắn gọn vì giới hạn thời gian ở đây, đó chủ yếu là khả năng một quốc gia hấp dẫn những quốc gia khác bởi văn hóa, giá trị chính trị, và chính sách ngoại giao của nó.
उन्हें अपने परमेश्वर की तरह ही समय का पाबंद होना ज़रूरी था।
Như Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng, họ phải đúng giờ.
आइए गौर करें कि हमें क्यों समय का पाबंद होना चाहिए?
Vậy, tại sao nên đúng giờ?
इसलिए आइए हम हर काम में समय का पाबंद होने की आदत डालें, खास तौर से ऐसे कामों में जो सच्चे परमेश्वर की उपासना से जुड़े होते हैं।
Vậy, hãy cố gắng tập thói quen giữ đúng giờ trong mọi việc, nhất là các việc liên quan đến sự thờ phượng.
23:37, 38) इससे साफ पता चलता है कि उपासना के मामले में परमेश्वर चाहता है कि उसके सेवक समय के पाबंद हों।
Chẳng phải điều này cho thấy Đức Chúa Trời muốn những người thờ phượng Ngài coi trọng giờ giấc sao?
(इफिसियों 6:5) मालिक अपने कर्मचारियों से बस यही तो चाहते हैं कि वे समय के पाबंद हों, ईमानदार, निपुण और मेहनती हों। तो इन गुणों को अपने अंदर पैदा कीजिए, ताकि आपके सद्गुण दूसरों पर प्रकट हों और नौकरी मिलने में समस्या न हो।
(Ê-phê-sô 6:5) Đi làm đúng giờ, tỏ ra lương thiện, làm việc hữu hiệu và chăm chỉ là các đức tính mà chủ nhân coi trọng, và các đức tính này có thể giúp bạn kiếm được việc làm ngay cả khi khan hiếm.
यही वजह है कि क्यों एक समय पर पूरे इंग्लैंड में और अमरीका की कुछ जगहों में क्रिसमस मनाने पर पाबंदी लगा दी गयी थी।
Chẳng hạn, tại Anh Quốc và một số vùng của Hoa Kỳ, việc cử hành Lễ Giáng Sinh từng bị cấm vì có nguồn gốc ngoại giáo.
जब नादाब और अबीहू ने याजक के काम में अपनी मन-मरज़ी की, तो उसके कुछ ही समय बाद यहोवा ने याजकों पर यह पाबंदी लगा दी कि वे निवासस्थान में सेवा करते वक्त दाखमधु या शराब न पीएँ।
Ít lâu sau khi Na-đáp và A-bi-hu tùy tiện thi hành nhiệm vụ tế lễ, Đức Giê-hô-va cấm các thầy tế lễ không được uống rượu hay chất say nào trong lúc phụng sự tại đền tạm.
डॉमिनिकन रिपब्लिक में प्रचार काम में कैसे प्रगति हो रही है, इसके बारे में एक रिपोर्ट के बाद, मेरी मिशनरी साथी मॆरी ऐनयौल और मेरा कार्यक्रम में एक छोटा-सा भाग था जिसमें हमने यह प्रदर्शन करके दिखाया कि पाबंदी के समय हमने प्रचार काम कैसे किया।
Sau bài báo cáo về công việc rao giảng đang tiến triển như thế nào ở Cộng Hòa Dominican, tôi và Mary Aniol, bạn cùng làm giáo sĩ, có một phần nhỏ trong chương trình để cho thấy cách chúng tôi rao giảng dưới sự cấm đoán.
कुछ समय बाद, अफ्रीकी देश की उस सरकार ने राज-घरों के निर्माण पर लगी पाबंदी हटा दी।
Một thời gian sau, chính quyền ở nước châu Phi đó đã bãi bỏ những hạn chế liên quan đến việc xây Phòng Nước Trời.
पायनियर सेवा करते हुए मुझे कुछ ही समय बीता था कि ऑस्ट्रेलिया में यहोवा के साक्षियों के काम पर पाबंदी लगा दी गयी।
Tôi làm tiên phong chỉ được một thời gian ngắn thì công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Úc bị cấm đoán.
भाई चर्चा करते वक्त प्यार और लिहाज़ के साथ समझाते हैं कि समय के पाबंद होने में कौन-सी बातें ज़रूरी हैं: (१) हमें सभाओं में आने का जो मौका मिला है, वहाँ जो आध्यात्मिक भोजन मिलता है और भाइयों की जो संगति मिलती है इन सब के लिए दिल से कदर करना ज़रूरी है, (२) अपने निजी मामलों को निपटाने के लिए पहले ही ठीक से सारा इंतज़ाम कर लेना ज़रूरी है (३) परिवार में एक-दूसरे का खुशी-खुशी हाथ बटाँना ज़रूरी है, (४) सभाओं के लिए जल्दी निकलना ज़रूरी है ताकि रास्ते में अगर कोई समस्या आ जाए तो उससे निपटने के लिए काफी वक्त मिले और (५) यह एहसास होना बहुत ज़रूरी है कि हमारी वज़ह से सभा में बैठे दूसरों को परेशानी न हो।
Nhóm thảo luận một cách tích cực và minh họa những gì cần phải làm để đến đúng giờ: 1) Hết lòng quí trọng đối với đặc ân dự các buổi họp, các thức ăn thiêng liêng và sự kết hợp thể hiện nơi các buổi họp, 2) khéo léo dự trù và thu xếp chuyện riêng, 3) sẵn lòng hợp tác giữa những người trong gia đình, 4) ra khỏi nhà sớm và phòng hờ những chuyện bất trắc, và 5) chân thành quan tâm tránh làm sao lãng cử tọa.
उन्होंने एडलेड में यहोवा के साक्षियों के रेडियो स्टेशन पर काम किया था और दूसरे विश्वयुद्ध के दौरान जब ऑस्ट्रेलिया में साक्षियों के काम पर पाबंदी लगायी गयी थी तब उन्होंने पूरे समय की सेवा शुरू की
Khi công việc rao giảng bị cấm ở Úc trong Thế Chiến II, họ tham gia công việc truyền giáo trọn thời gian.
इस किताब के साथ-साथ वॉच टावर सोसाइटी के अन्य प्रकाशनों में दिए गए दूसरे अनुभव हमें यह देखने में मदद देते हैं कि कैसे यहोवा ने हमारे समय में अपने लोगों की मदद की है जिससे वे कैद, भीड़ का आक्रोश, पाबंदी, यातना कैम्प, और दास-मज़दूरी कैम्प में अपनी खराई बनाए रख सके।
Những lời tường thuật có tư liệu dẫn chứng trong đó và trong các ấn phẩm khác của Hội Tháp Canh giúp chúng ta có thể thấy cách Đức Giê-hô-va đã giúp dân Ngài trong thời nay chịu đựng sự giam cầm, sự tấn công của quần chúng, cấm chỉ, giam cầm ở trại tập trung và trại khổ sai.
मसलन, रूसी बाइबल सोसाइटी हालाँकि ज़ार और रूसी ऑर्थोडॉक्स चर्च की हिमायत से शुरू हुई, फिर भी कुछ समय बाद उन्होंने सोसाइटी को विघटित करके उस पर पाबंदी लगा दी।
Chẳng hạn, mặc dù Thánh-kinh Hội Nga được thành hình nhờ sự bảo trợ của Nga hoàng và Giáo Hội Chính Thống Nga, nhưng sau này họ đã giải tán và ngăn cấm Hội.
लेकिन जब आस-पास की जातियाँ उनका विरोध करने लगीं और सरकार ने उनके काम पर पाबंदी लगा दी, तो कुछ ही समय में उनका जोश ठंडा पड़ गया।
Nhưng ít lâu sau họ để cho sự chống đối của những nước láng giềng cũng như sự cản trở của chính phủ chi phối họ.
यह १९३९ की बात थी, दूसरे विश्वयुद्ध के शुरू होने से कुछ ही समय पहले, और हंगरी में यहोवा के साक्षियों के प्रचार-कार्य पर पाबंदी लगी हुई थी।
Đó là năm 1939, ít lâu trước khi Thế Chiến II bắt đầu, và công việc rao giảng của Nhân-chứng Giê-hô-va bị cấm ở Hung-ga-ri.
कुछ जगहों पर, ऐसे स्कूल भी खोले गए जहाँ बाकी स्कूलों की तरह हर काम कायदे से और वक्त की पाबंदी से नहीं होता था। इन स्कूलों में बच्चे खुद यह तय कर सकते थे कि उन्हें क्लास में बैठना है या नहीं, कितने समय तक उन्हें खेलना है और कितने समय पढ़ाई-लिखाई करनी है।
Tại một số nơi, người ta thậm chí đã lập ra những hệ thống giáo dục bớt gò bó. Chẳng hạn, học sinh có thể quyết định muốn học lớp nào thì học và có thể chọn số giờ chơi và số giờ học.
10 एला भी एक ऐसे देश में रहती है जहाँ काफी समय से राज्य के प्रचार काम पर पाबंदी लगी हुई थी और उसे अपनी मसीही आशा के बारे में दूसरों को बताने की वजह से गिरफ्तार किया गया।
10 Ella cũng sống trong một nước nơi công việc Nước Trời bị cấm đoán trong một thời gian dài.
हाज़िर १,६६,५१८ लोगों की गिनती में भूतपूर्व सोवियत संघ से एक बड़ा दल था और बाकी पूर्वीय यूरोपीय देशों से थे जहाँ उस समय यहोवा के साक्षियों के काम पर पाबंदी थी।
Trong số 166.518 người tham dự có những nhóm đông đảo đến từ cựu Liên Bang Sô Viết và những nước khác ở Đông Âu; lúc đó công việc rao giảng của Nhân-chứng Giê-hô-va bị cấm đoán tại nước họ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समय की पाबंदी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.