संदर्भ पुस्तक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ संदर्भ पुस्तक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संदर्भ पुस्तक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ संदर्भ पुस्तक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn, sách tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ संदर्भ पुस्तक
sách chỉ dẫn(reference book) |
sách hướng dẫn(reference book) |
sách tham khảo(reference book) |
Xem thêm ví dụ
गिनीज़ वर्ल्ड रिकार्ड्स (अंग्रेजी: Guinness World Records; हिन्दी अनुवाद: गिनीज़ विश्व कीर्तिमान), प्रतिवर्ष प्रकाशित होने वाली एक सन्दर्भ पुस्तक है जिसमें विश्व कीर्तिमानों (रिकॉर्ड्स) का संकलन होता है। Kỷ lục Thế giới Ghi-nét (tiếng Anh: Guinness World Records) hay Sách Kỷ lục Guinness (The Guinness Book of Records) là một sách tra cứu được xuất bản hàng năm, ghi lại tập hợp các kỷ lục thế giới được công nhận trên toàn thế giới, cả kỷ lục do loài người thực hiện được và kỷ lục của thiên nhiên tạo ra. |
६ अन्य ईश्वरशासित संदर्भ-पुस्तकों का परिचय कराइए: जब एक विद्यार्थी पर्याप्त रूप से प्रगति कर चुका है, वह अन्य ईश्वरशासित संदर्भ पुस्तकें इस्तेमाल करना शुरू कर सकता है। 6 Hãy giới thiệu các tài liệu thần quyền khác: Khi người học tiến bộ khá nhiều, người đó có thể bắt đầu dùng các tài liệu thần quyền khác. |
जैसे-जैसे आप बाइबल को पढ़ते हैं, तो विषय की सामान्य रूपरेखा को अपने मन में बिठाने के लिए आप शायद कुछ संदर्भ पुस्तकों के प्रयोग को सहायक पाएँ। Trong khi bạn đọc Kinh-thánh, bạn có thể thấy rằng một số các sách tham khảo sẽ giúp bạn ghi nhớ những nét đại cương của tài liệu. |
(प्रेरितों २:४४-४७; ४:३२-३४; ५:४१; ६:७) लेकिन समय के साथ, हालत बदल गई और कई यहूदी मसीही जीवन की दौड़ में सुस्त पड़ गए। एक संदर्भ पुस्तक सा. Tuy nhiên, sau nhiều thập kỷ, sự việc đã thay đổi. Nhiều tín đồ gốc Do Thái đã chạy chậm lại trong cuộc đua dẫn đến sự sống. |
पुस्तक, अध्याय और आयत के अनुसार उनके संदर्भ में, जो शब्द-अनुक्रमणिकाएँ बाइबल शब्दों को वर्णानुक्रमिक रूप से सुचिबद्ध करती हैं, वे एक ख़ास विषय से सम्बन्धित पाठ को ढूँढना आसान बना देती हैं। Theo thứ tự chữ cái, sách phụ lục liệt kê các từ Kinh-thánh trong văn cảnh tùy theo sách, đoạn và câu, nhờ đó ta dễ tìm ra các câu Kinh-thánh liên quan đến một đề tài nào đó. |
और यह मुझे मेरे सिर खरोंच के कारण होता है, क्योंकि मैं अपनी पुस्तक पढ़, मैं एक एकल आंकड़ा, चार्ट, टेबल नहीं मिल सकता है, संदर्भ या फुटनोट. Và điều này khiến tôi phải vò đầu bứt tóc, bởi vì khi xem lại cuốn sách vài trăm trang của anh ta, Tôi đã không thể tìm thấy một con số, biểu đồ, bảng dữ liệu, tài liệu tham khảo hoặc ghi chú nào. |
५ यही सन्दर्भ-कार्य घोषित करता है: “मेसोपोटामिया और मिस्र में उच्च शिक्षा या पुस्तक विद्वत्ता औपचारिक थी और लिपिकीय वर्ग तक सीमित थी, लेकिन यह प्रतीत नहीं होता है कि इस्राएल में ऐसा था। 5 Tài liệu tham khảo nói trên tuyên bố: “Sự học vấn cao hơn hay tri thức sách vở tại Mê-sô-bô-ta-mi và Ai-cập được cung cấp tại trường học và chỉ dành cho giới người sao chép các văn kiện; dường như trong xứ Y-sơ-ra-ên thì không giống như vậy. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संदर्भ पुस्तक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.