संयुक्त शब्द trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ संयुक्त शब्द trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ संयुक्त शब्द trong Tiếng Ấn Độ.

Từ संयुक्त शब्द trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đa hợp, pha, phức hợp, trộn, điều đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ संयुक्त शब्द

đa hợp

(compound)

pha

(compound)

phức hợp

(compound)

trộn

(compound)

điều đình

(compound)

Xem thêm ví dụ

22 आइए अब हम उस अगली आयत पर गौर करें, जिसके कुछ शब्द संयुक्त राष्ट्र चौक की दीवार पर खुदे हुए हैं।
22 Bây giờ chúng ta đọc đến câu kế tiếp mà một phần được khắc trên bức tường ở quảng trường LHQ.
यशायाह के शब्दों की पूर्ति संयुक्त राष्ट्र द्वारा नहीं, बल्कि उनके द्वारा होती है जो यहोवा की शिक्षा के लिए प्रतिक्रिया दिखाते हैं
Lời của Ê-sai được ứng nghiệm, không phải bởi Liên Hiệp Quốc, mà bởi những người hưởng ứng sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va
संयुक्त राज्य अमेरिका में "LTBI का उपचार" शब्द लोगों को यह समझाता है कि वे रोग का उपचार ले रहें हैं।
Cảm giác ở Mỹ là thuật ngữ "điều trị LTBI" thúc đẩy thực hiện rộng hơn bằng cách thuyết phục mọi người rằng họ đang được điều trị bệnh.
संयुक्त राष्ट्र के चौक की दीवार पर कौन-से शब्द खुदे हुए हैं, और इन्हें कहाँ से लिया गया है?
Những lời nào được khắc trên một bức tường ở quảng trường Liên Hiệp Quốc, và những lời ấy trích ra từ đâu?
दूसरे शब्दों में, अगर आप संयुक्त राज्य को लक्षित कर रहे थे, तो आप डाक कोड, विश्वविद्यालय, हवाई अड्डे या कांग्रेशनल जिला स्तर तक का स्थान डेटा देख सकते हैं.
Nói cách khác, nếu đang nhắm mục tiêu Hoa Kỳ, bạn có thể xem dữ liệu vị trí trở xuống cấp mã bưu điện, trường đại học, sân bay hoặc hạt bầu cử.
(2 तीमुथियुस 2:15) “ठीक रीति से काम में लाता” ये शब्द यूनानी भाषा के एक संयुक्त क्रिया से निकले हैं जिनका असल में मतलब है, “सीधा काटना।”
(2 Ti-mô-thê 2:15) Cụm từ “lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy” đến từ động từ ghép Hy Lạp có nghĩa nguyên thủy là “cắt cho ngay ngắn” hoặc ‘cắt thẳng’.
शब्द "सुषुप्त तपेदिक उपचार" को संयुक्त राज्य अमेरिका में प्राथमिकता डी जाती है क्योंकि दावा वास्तव में संक्रमण को नहीं रोकती: यह मौजूदा शांत संक्रमण को सक्रिय होने से रोकती है।
Thuật ngữ "điều trị bệnh lao tiềm ẩn" được ưa thích ở Mỹ bởi vì thuốc không thực sự ngăn ngừa nhiễm trùng: nó ngăn ngừa nhiễm trùng thầm lặng hiện tại trở nên hoạt động.
लंदन, इंग्लैंड के द टाइम्स् के एक लेख का शीर्षक इन शब्दों में था, “पचास में दुर्बल—संयुक्त राष्ट्र को फिर से ठीक होने के लिए कसरत की ज़रूरत है।”
Tờ báo Times ở Luân-đôn, Anh Quốc, đăng bài này: “Năm chục tuổi và yếu ớt—LHQ cần tập thể dục để lấy lại sức khỏe”.
भाषा विशेषज्ञ प्रोफ़ॆसर ऐनसन रेनी समझाता है: “शब्द विभाजक . . . अकसर निकाल दिया जाता है, ख़ासकर अगर संयुक्त-पद एक जाना-माना विशिष्ट नाम है।
Giáo sư Anson Rainey, một chuyên gia về ngôn ngữ học, giải thích: “Người ta thường bỏ đi dấu chấm ngăn giữa hai từ, đặc biệt nếu nhóm từ đó là một tên riêng được nhiều người biết đến.
संयुक्त राज्य अमेरिका में 1911 के आसपास "टैंगो" शब्द अक्सर उन नृत्यों के लिए इस्तेमाल किया जाता था, जिनमें नृत्य के एक कदम के तौर पर 2/4 या 4/4 की ताल होती थी।
Tại Mỹ, khoảng năm 1911, cái tên "Tango" thường được dùng cho các điệu nhảy một bước có nhịp 2/4 hoặc 4/4.
इसलिए कि संयुक्त राष्ट्र का मकसद सारी दुनिया में शांति लाना था, तो मान लिया गया कि सन् 1945 में इसकी स्थापना करनेवालों ने ही शायद ये शब्द लिखवाए होंगे।
Vì mục tiêu của LHQ là duy trì hòa bình thế giới nên dễ cho người ta kết luận là những lời đó phát xuất từ những người sáng lập LHQ vào năm 1945.
(यशायाह २:४) हालाँकि यह मशहूर पाठ न्यू यॉर्क सिटी में संयुक्त राष्ट्र के विश्व मुख्यालय के पास ही लगा हुआ है, फिर भी यह कहना बिलकुल नामुमकिन है कि उस विश्व संगठन ने इन शब्दों को पूरा किया है।
Mặc dù câu Kinh-thánh nổi tiếng này được trưng bày ở gần trụ sở trung ương của Liên Hiệp Quốc ở New York City, chúng ta có thể nói rằng tổ chức quốc tế này đã hoàn toàn không làm theo những lời này.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ संयुक्त शब्द trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.