spor trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spor trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spor trong Tiếng Iceland.

Từ spor trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mắt, mũi, vết, điểm, mũi khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spor

mắt

mũi

vết

(trace)

điểm

mũi khâu

(stitch)

Xem thêm ví dụ

Reyndu að setja þig í spor hins aðilans.
Cố gắng hiểu cảm xúc và quan điểm của người kia.
16. (a) Hvers vegna geta margir vottar Jehóva sett sig í spor Páls í þrengingum hans?
16. a) Tại sao nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va có thể thông cảm với những sự gian khổ mà Phao-lô đã chịu đựng?
Þá geturðu sett þig í spor systur Opal Betler sem lét skírast 4. október 1914.
Nếu có thì bạn đồng tâm tình với chị Opal Betler, người làm báp-têm ngày 4-10-1914.
Það er því mikilvægt að reyna að setja sig í spor einstaklingsins og komast að því hvað hann vilji helst að þú gerir og hvers hann þarfnist.
Vì thế, điều quan trọng nhất là hãy đặt mình vào hoàn cảnh của người bệnh và nhận ra người đó thật sự muốn và cần điều gì.
Ef við setjum okkur í spor annarra og reynum að sjá fyrir hvaða áhrif orð okkar hafa á þá getum við líkt eftir gæsku Jehóva í orðum og verkum. – Lestu Orðskviðina 15:28.
Khi đặt mình vào hoàn cảnh của người khác và cố gắng suy nghĩ trước những điều mình nói có thể ảnh hưởng ra sao đến họ, chúng ta có thể biết cách để nói và hành động nhân từ giống như Đức Giê-hô-va.—Đọc Châm-ngôn 15:28.
Ef sú var raunin hefur Jesús líklega getað sett sig í spor þeirra.
Hẳn Chúa Giê-su cảm thông với hoàn cảnh của họ.
GETURÐU sett þig í spor Lindu sem var miður sín þegar trúsystir bar hana röngum sökum?
Anh chị có cảm thấy như chị Linda, một người đã bị tổn thương nặng nề bởi những hành động của anh em đồng đạo?
Með því að gefa þannig gætur hver að öðrum byggjum við upp ósvikna samkennd og setjum okkur í spor annarra. — Filippíbréfið 2:4; 1. Pétursbréf 3:8.
Coi sóc lẫn nhau qua những cách này sẽ giúp chúng ta phát triển lòng thông cảm và thương xót thật sự đối với các anh em (Phi-líp 2:4; I Phi-e-rơ 3:8).
Hvernig hjálpar það ykkur að skilja námsefnið betur að setja ykkur í spor annars einstaklings?
Việc thử đặt mình vào trong hoàn cảnh của người đó giúp các em hiểu rõ hơn về điều các em đang học như thế nào?
(Sálmur 51:7) Við getum ekki hugsað eða hegðað okkur fullkomlega rétt frekar en nokkur annar, þannig að við ættum tvímælalaust að geta sett okkur í spor annarra og komið fram við þá eins og við viljum láta koma fram við okkur.
Chúng ta không thể suy nghĩ hay hành động một cách hoàn toàn, cũng như những người khác không thể làm được, vậy chúng ta chắc hẳn nên tỏ ra thông cảm và đối xử với họ giống như cách chúng ta muốn họ đối xử lại với chúng ta (Ma-thi-ơ 7:12).
▪ Settu þig í spor vinarins.
▪ Hãy đặt mình vào hoàn cảnh của người bạn.
svo djörf í spor meistarans.
bước đi trung thành luôn cùng vua.
14 Við ættum að líkja eftir Jesú og leitast við að setja okkur í spor annarra.
14 Thế thì như Chúa Giê-su, chúng ta tìm cách tỏ sự đồng cảm với người khác.
Þeir reyna öllu heldur að setja sig í spor hvers og eins svo að fagnaðarerindið geti náð til hjartans.
Thay vì vậy, họ cố gắng hiểu từng người để giúp người ấy chấp nhận thông điệp Nước Trời.
JEHÓVA gaf okkur hæfileikann að geta sett okkur í spor annarra.
Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta một món quà, đó là khả năng đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
Margir kristnir menn nú á dögum hafa gengið í gegnum sambærilegar raunir og geta því sett sig í spor hans.
Nhiều tín đồ Đấng Christ ngày nay có thể dễ dàng thông cảm với hoàn cảnh của Gióp.
„Augu Guðs hvíla á vegferð mannsins, hann horfir á hvert hans spor.“ – JOBSBÓK 34:21.
“Mắt Đức Chúa Trời xem-xét đường-lối loài người, Ngài nom các bước họ”.—GIÓP 34:21.
Setjum við okkur í spor fólks?
Chúng ta có bày tỏ lòng thông cảm không?
Með því að gera þitt besta til að setja þig í spor þeirra stendurðu samt betur að vígi til að sinna þeim.
Dù vậy, cố gắng thấu cảm với hoàn cảnh của họ sẽ giúp bạn có thể tỏ lòng quan tâm qua hành động để giúp bậc cha mẹ đơn thân nuôi con.
Margir geta sett sig í spor Evu og sumir hafa jafnvel íhugað sjálfsvíg eða reynt að svipta sig lífi.
Nhiều người cũng có những cảm xúc giống như Duyên, một số đã nghĩ tới việc tự tử, số khác thì tự tử nhưng bất thành.
* (1. Pétursbréf 3:8) Það er ef til vill ekki auðvelt að setja sig í spor þeirra sem þjást af langvinnum sjúkdómum eða þunglyndi — einkum ef við höfum ekki kynnst slíku af eigin raun.
Không phải lúc nào chúng ta cũng hiểu được cảm xúc của người mắc bệnh kinh niên hay trầm cảm, nhất là khi mình chưa từng trải qua căn bệnh đó.
4 Þegar þú lest um einhvern af spámönnum Jehóva er gott að þú setjir þig í spor hans.
4 Khi đọc lời tường thuật về một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va, bạn sẽ nhận được lợi ích nếu hình dung mình ở trong hoàn cảnh của người ấy.
Við verðum næmari á tilfinningar annarra ef við notum ímyndunaraflið til að setja okkur í spor þeirra.
Dùng trí tưởng tượng để trả lời những câu hỏi ấy sẽ giúp chúng ta trở nên đồng cảm hơn.
Enda þótt kóresku bræðurnir hafi sætt erfiðari fangavist en ég get ég sett mig í spor þessara ungu bræðra.
Vì thế, tôi cũng hiểu được hoàn cảnh của những anh em Hàn Quốc trẻ này dù họ phải chịu đựng nhiều khó khăn hơn trong tù.
17 Hógværð, lítillæti, þolinmæði og það að setja okkur í spor annarra er mikilvægt til að miðla upplýsingum með áhrifaríkum hætti.
17 Sự khiêm tốn, khiêm nhường, kiên nhẫn và thấu cảm là những đức tính cần yếu cho việc thông tri hữu hiệu để truyền đạt tin tức.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spor trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.