ससुराल वाले trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ससुराल वाले trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ससुराल वाले trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ससुराल वाले trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là nhạc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ससुराल वाले

nhạc gia

(in-laws)

Xem thêm ví dụ

दम्पति कभी-कभी पैसे, बच्चों, और ससुराल वालों के बारे में असहमत होते हैं।
Đôi khi vợ chồng bất đồng ý kiến về tiền bạc, về con cái, về gia đình bên vợ hoặc chồng.
बेशक, दूल्हा समझदारी से काम लेगा और हो सके तो अपनी दुल्हन और अपने माँ-बाप साथ ही अपने ससुराल वालों की ख्वाहिशें पूरी करना चाहेगा।
Tất nhiên chú rể nên biết điều và, nếu có thể, sắp xếp để hòa hợp với mong muốn của cô dâu, cha mẹ mình và cha mẹ vợ.
एक उदाहरण भारत में देखने को मिलता है, जहाँ एक पत्नी शायद अपने पति के परिवार के साथ रहे और अपने ससुराल वालों के निर्देशन के अधीन घर में काम करे।
Thí dụ như ở Ấn Độ, con dâu phải sống trong gia đình chồng và giúp việc trong nhà theo ý của nhà chồng.
(नीतिवचन २०:२१; १ कुरिन्थियों ६:१०) इसके अलावा, वधु-मूल्य देने का कभी-भी यह अर्थ नहीं निकालना चाहिए कि पत्नी मात्र एक ख़रीदी हुई सम्पत्ति है; न ही पति को यह महसूस करना चाहिए कि उसकी पत्नी और उसके ससुराल-वालों के प्रति उसकी मात्र आर्थिक ज़िम्मेदारी है।
Hơn nữa, việc đưa tiền cho nhà gái không có nghĩa là người vợ chỉ là một bất động sản mà mình tậu được; và người chồng cũng không nên cảm thấy rằng mình chỉ có trách nhiệm tài chánh đối với vợ và nhà vợ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ससुराल वाले trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.