stapelvara trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stapelvara trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stapelvara trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stapelvara trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nguyên liệu, chính, chủ yếu, má kẹp, vật phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stapelvara

nguyên liệu

(staple)

chính

(staple)

chủ yếu

(staple)

má kẹp

(staple)

vật phẩm

Xem thêm ví dụ

Grova kommentarer verkar ha blivit stapelvara i tv, filmer, böcker och musik.
Những lời nói thô tục dường như đã trở nên chủ yếu trong truyền hình, phim ảnh, sách báo và âm nhạc.
Även om lokala protester redan hade pågått under flera år, utbröt i början av januari 2011 en våg av samtidiga protester och kravaller över hela landet, orsakade av plötsliga prisökningar på stapelvaror.
Mặc dù các cuộc biểu tình mang tính địa phương đã diễn ra từ nhiều năm trước cho tới tháng 12 năm 2010, một làn sóng nhiều cuộc biểu tình và bạo động đồng thời nổ ra từ sự tăng giá bất ngờ của thực phẩm, đã diễn ra trên toàn Algeria từ tháng 1 năm 2011.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stapelvara trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.