stilltur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stilltur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stilltur trong Tiếng Iceland.

Từ stilltur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là yên tĩnh, 安靜, yên lặng, lặng, bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stilltur

yên tĩnh

(calm)

安靜

(calm)

yên lặng

(calm)

lặng

(quiet)

bình tĩnh

(calm)

Xem thêm ví dụ

Ef hann er stilltur á að senda allar tegundir orkubylgja.
Nếu cậu ta có khả năng phát tín hiệu năng lượng dạng sóng...
Hvers vegna er efnisheimurinn svona hárnákvæmlega stilltur?
Sự điều chỉnh siêu tinh vi này có được là nhờ đâu?
* Að leyfa þeim sem hefur verið vikið úr söfnuðinum að sitja stilltur hjá fjölskyldunni á samkomu er þó allt annað en að sækjast eftir félagsskap hans að óþörfu.
Tuy nhiên, một người bị khai trừ ngồi trật tự bên cạnh người thân trong buổi nhóm họp khác với việc người thân viện cớ để kết hợp với người ấy.
Vinna við uppfærslu smámynda í gangi. Vertu stilltur gæðingur
Đang cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu. Hãy đợi
Í gamla daga, fyrir stafrænan tíma, fundum við uppáhalds útvarpsstöðina okkar með því að snúa takkanum þar til hann var rétt stilltur á bylgjulengd einhverrar útvarpsstöðvar.
Ngày xưa, trước khi thời đại kỹ thuật số, chúng ta tìm ra kênh ưa thích của mình trên đài phát thanh bằng cách cẩn thận xoay nút rà số kênh cho đến khi vào đúng tần số của kênh mình muốn.
Það fer ekkert framhjá þessum hlerunarbúnaði sem er sérstaklega stilltur þannig að hann nemi bylgjur í vatninu sem myndast við átök — til dæmis þegar fiskur berst um á spjóti veiðmanns.
Không thứ gì thoát khỏi hệ thống nghe ngóng này; nó đặc biệt nhạy với sự rung động do sự vùng vẫy gây ra—chẳng hạn như con cá giãy giụa ở đầu cây xiên.
KUser kóðinn var ekki rétt þýddur. Heimild fyrir passwd var því stillt á % # Staðbundinn hópur var stilltur á %
Bạn chưa cấu hình KUser Source. nguồn passwd địa phương được đặt tại % # Nhóm nguồn đặt tại %
Stilltur svipur hennar sannfærði mig um að hjarta hennar væri ekki auðunnið.
Sự bình thản trong nét mặt chị cô đã thuyết phục tôi rằng tâm tư chị không dễ gì bị dao động
Enn aftur má sjá að líf okkar er háð því að rafsegulkrafturinn sé nákvæmlega rétt stilltur.
Vì thế một lần nữa, sự điều hưởng tinh vi của điện từ lực quyết định chúng ta sẽ sống hay không.
Les metagögn úr skrám. Vertu stilltur gæðingur
Đang nạp lại siêu dữ liệu từ tập tin. Hãy đời
Stilltur til ad gefa nákvaema blöndu gastegunda og lausna frá geymslutönkum inn í verksmidjuna.
Được lập trình để cung cấp một hỗn hợp chính xác của ga và hỗn hợp lỏng từ bồn dự trữ vào nhà máy chính.
* Matt 8:5–33 (sjúkir læknast, stormur stilltur, kraftaverk fyrir trú)
* Ma Thi Ơ 8:5–33 (chữa lành bệnh, bão tố, phép lạ bởi đức tin)

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stilltur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.