Stjarna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Stjarna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Stjarna trong Tiếng Iceland.

Từ Stjarna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngôi sao, sao, vì sao, dấu sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Stjarna

ngôi sao

noun

Og vísindamenn áætla að til séu milljarðar milljarða stjarna í alheiminum!
Và các nhà khoa học tính rằng có khoảng hàng tỷ tỷ ngôi sao trong vũ trụ!

sao

noun

Og vísindamenn áætla að til séu milljarðar milljarða stjarna í alheiminum!
Và các nhà khoa học tính rằng có khoảng hàng tỷ tỷ ngôi sao trong vũ trụ!

vì sao

noun

Hann er samsettur úr um það bil 100 milljörðum taugafrumna en það svarar hér um bil til fjölda stjarna í Vetrarbrautinni.
Nó chứa khoảng 100 tỉ tế bào thần kinh—xấp xỉ con số các vì sao trong thiên hà của chúng ta.

dấu sao

noun

Xem thêm ví dụ

Miljónir stjarna virtust einstaklega skærar og fagrar.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
Stjörnufræðingar áætla að í Vetrarbrautinni einni séu rösklega 100 milljarðar stjarna.
Theo ước lượng của các nhà thiên văn học, chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta thôi, đã có hơn 100 tỉ ngôi sao.
Ég kom hingađ til ađ verđa stjarna, Jerry.
Em đến đây để trở thành tài tử, Jerry.
Við sjáum gríðarmikið og þaulskipulagt kerfi vetrarbrauta, stjarna og reikistjarna sem hreyfast innbyrðis af mikilli nákvæmni.
Một hệ thống khổng lồ và trật tự gồm các thiên hà, ngôi sao và hành tinh, tất cả chuyển động vô cùng chính xác.
Vísindamenn telja að í Vetrarbrautinni einni geti verið allt að 400 milljarðar stjarna.
Các nhà khoa học tin rằng chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta có thể chứa tới 400 tỉ ngôi sao.
Ég var međ hinum Destiny's Children en nú er ég... einstök stjarna.
Tớ từng có mơ ước về những số phận khác, nhưng giờ thì tớ, ờ... là một siêu sao đơn độc.
● Án fylgistjörnu : Stjarnfræðingar áætla að 85 prósent allra stjarna í nágrenni sólar séu tvístirni eða þyrpingar fleiri stjarna sem snúast hver um aðra.
● Một ngôi sao đơn độc : Theo ước tính của những nhà thiên văn, 85 phần trăm các ngôi sao gần mặt trời hợp thành từng nhóm gồm hai hay nhiều ngôi sao bay trên quỹ đạo của nhau.
Þar eru vetrarbrautir í milljarðatali og í hverri þeirra eru milljarðar stjarna og reikistjarna.
Có hàng tỉ thiên hà trong vũ trụ, mỗi thiên hà chứa hàng tỉ ngôi sao và hành tinh.
Þegar þessi mikla stjarna sígur undir sjóndeildarhring frá jörðu séð er engu líkara en hún gangi inn í „tjald“ til að hvílast.
Đứng trên đất mà nhìn, khi thiên thể vĩ đại đó lặn ở chân trời, như thể là nó vào “trại” để nghỉ ngơi.
Þegar við stigum út í alheiminn stöndum við andspænis veruleika ferðalaga á milli stjarna.
Bước chân ra ngoài vũ trụ... ta phải chấp nhận sự thật về du hành liên hành tinh.
Þeim er lýst í Opinberunarbókinni 1:16 sem fullkominni tölu ‚sjö stjarna‘ í hægri hendi Jesú.
Khải-huyền 1:16 mô tả những người này như một số trọn vẹn “bảy ngôi sao” trong tay hữu của Chúa Giê-su.
Nálægt ytri jaðri einnar slíkrar vetrarbrautar var björt stjarna sem hafði á braut um sig allmarga, fremur smáa hnetti.
Gần vòng đai phía ngoài của một trong các thiên hà ấy có một ngôi sao sáng chói, bao quanh bởi một số thiên thể hình cầu tối tăm tương đối nhỏ hơn.
Komandi stjarna í menntaskóla baseball!
Một ngôi sao bóng chày đang lên của trườngl!
Hreyfingar stjarna og reikistjarna eru svo reglubundnar að hægt er, jafnvel mörg ár fram í tímann, að ákvarða stöðu þeirra af fullkominni nákvæmni.
Các ngôi sao cùng các hành tinh vận chuyển một cách điều hòa đến đỗi người ta có thể tính trước được nhiều năm vị trí của chúng một cách hết sức chính xác.
Þýðir það að Jesús Kristur hafi ekki umsjón með söfnuðum þar sem er enginn andagetinn ‚engill‘ eða ‚stjarna‘?
Phải chăng điều này có nghĩa là Giê-su không điều khiển hội-thánh nơi nào không có “thiên-sứ” hoặc “ngôi sao”?
Stjarna dró djúpt að sér andann og gekk síðan að stúlkunni.
Star hít một hơi thật sâu rồi đi tới đứa con gái đó.
Lítum nú á aðra staðreynd. Þegar þú horfir til himins á heiðskírri nóttu sérðu þúsundir stjarna og frá hverri þeirra streymir óhemjumikil orka sambærileg orkunni frá sólinni okkar.
Hãy nghĩ đến điều này: Khi nhìn lên bầu trời vào một đêm không mây, bạn có thể thấy hàng ngàn ngôi sao. Mỗi ngôi sao phát ra lượng năng lượng khổng lồ, giống như mặt trời.
Nú telja vísindamenn að vetrarbrautirnar skipti milljörðum, og að í hverri vetrarbraut séu þúsundir stjarna og stundum milljarðar.
Các nhà khoa học giờ đây ước lượng có hàng tỉ thiên hà, mỗi thiên hà chứa hàng ngàn—đôi khi hàng tỉ—ngôi sao.
● Efnismikil stjarna: Gonzalez bendir á annað sérkenni sólar sem er það að „hún tilheyrir þeim tíunda hluta stjarna sem efnismestar eru í næsta nágrenni,“ að sögn tímaritsins New Scientist.
● Một ngôi sao khổng lồ : Tạp chí New Scientist cho biết là theo Gonzalez, một nét đặc thù liên hệ khác là “mặt trời là một trong số 10 phần trăm những ngôi sao có khối lượng lớn nhất trong vùng không gian phụ cận nó”.
Meira en 100 milljarðar stjarna eru í þessari einu vetrarbraut.
Chỉ riêng thiên hà này có hơn 100 tỉ ngôi sao!
7 Sólin er þó aðeins ein stjarna af mörgum milljörðum sem eru í vetrarbrautinni — og hún er aðeins meðalstór stjarna.
7 Tuy nhiên, mặt trời chỉ là một trong hàng tỉ tinh tú họp thành dãy Ngân hà này của chúng ta và là một tinh tú chỉ có độ lớn trung bình.
Gefa einkunn " Ein stjarna "
Gán đánh giá « # sao »
Engin stjarna er ķhult í Stormvígi.
Không ngôi sao nào an toàn ở Stormhold.
Og sjá. Ný stjarna mun rísa, ... og hún skal einnig verða yður tákn. (He 14:2–5).
′′Và này, sẽ có một vì sao mới mọc lên... ; và đó cũng sẽ là một điềm triệu cho các người′′ (Hê La Man 14:2–5).
Sólin er stjarna sem hentar þörfum okkar eins og best verður á kosið.
Mặt Trời cũng có những đặc tính lý tưởng đáp ứng nhu cầu của chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Stjarna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.