stjórn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stjórn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stjórn trong Tiếng Iceland.

Từ stjórn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chính phủ, sự cai trị, 政府. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stjórn

chính phủ

noun

Ljóst er að engin stjórn manna uppfyllir nokkurn tíma þessi skilyrði.
Chắc chắn là không chính phủ loài người nào có thể đạt nổi tiêu chuẩn này.

sự cai trị

noun

Hvaða hagur mun verða af því að bundinn verður endi á stjórn manna?
Sau khi sự cai trị do loài người chấm dứt thì sẽ có những lợi ích nào?

政府

noun

Xem thêm ví dụ

Trúir menn með jarðneska von hljóta líf í fullkomnum skilningi með því að standast lokaprófið strax eftir að þúsund ára stjórn Krists tekur enda. — 1. Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
að undir stjórn Guðs rætist fögur þrá.
cho khắp muôn dân nghe hy vọng đầy tươi sáng.
28 Eins og bent hefur verið á staðfestu vottar Jehóva ásetning sinn, á síðustu mánuðum síðari heimsstyrjaldarinnar, að upphefja stjórn Guðs með því að þjóna honum sem guðræðislegt skipulag.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Hvernig getur sýnilegt, mennskt skipulag lotið stjórn Guðs?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Á sjötta áratugnum hættu vottar Jehóva, sem fangelsaðir voru fyrir trú sína í Austur-Þýskalandi undir stjórn kommúnista, á langa einangrunarvist þegar þeir létu hluta Biblíunnar ganga milli fanga til að lesa að næturlagi.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
Styrjaldir, glæpir, ógnir og dauði hafa verið hlutskipti mannkyns undir hvers kyns stjórn manna.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
(Sálmur 2: 1-9) Réttlát stjórn Guðs stendur ein eftir og ríkir að eilífu yfir réttlátu mannfélagi. — Daníel 2:44; Opinberunarbókin 21: 1-4.
(Thi-thiên 2:1-9) Chỉ chính phủ công bình của Đức Chúa Trời sẽ cai trị đời đời, trên một xã hội loài người công bình.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:1-4.
(12) Hvernig hefur þessi mynd hjálpað þér að sjá enn skýrar að Vottar Jehóva séu söfnuður Jehóva og að hann hafi fulla stjórn á gangi mála?
(12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài?
Nei, þetta himneska ríki er raunveruleg stjórn og þær gleðilegu framtíðarhorfur að lifa að eilífu í fullkomleika fyrir tilstuðlan hennar eru okkur ærið fagnaðarefni áfram.
Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng.
(Sálmur 2:6-9) Þegar fram líða stundir tekur þessi stjórn völdin yfir jörðinni til að upphafleg fyrirætlun Guðs nái fram að ganga og jörðin verði paradís.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
(Jesaja 63:15) Jehóva hefur haldið aftur af mætti sínum og haft stjórn á ‚viðkvæmri elsku sinni og miskunn‘ gagnvart fólki sínu.
(Ê-sai 63:15) Đức Giê-hô-va đã kiềm chế quyền lực và cảm xúc sâu xa của Ngài—tức “lòng ước-ao sốt-sắng và sự thương-xót”—đối với dân Ngài.
Það var skynsamleg ákvörðun því aðeins fjórum árum síðar var rómverski herinn snúinn aftur undir stjórn Títusar hershöfðingja.
Đó là quyết định khôn ngoan, vì chỉ bốn năm sau, quân lính La Mã trở lại dưới quyền tướng Titus.
(Jeremía 10:23, 24) Mennirnir voru því á allan hátt skapaðir til að lifa undir stjórn Guðs en ekki sinni eigin.
Như vậy, trong mọi phương diện loài người được tạo ra để sống dưới sự cai trị của Đức Chúa Trời, chứ không phải để tự cai trị lấy mình.
Ef færi gefst skaltu benda á að Jehóva muni nota ríki sitt eða himneska stjórn til þess.
Nếu có cơ hội, hãy nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện điều này bằng Nước Trời, tức chính phủ trên trời của Ngài.
Þetta gæti ekki gerst í þessum heimi, sem er undir stjórn Satans, án leiðsagnar og hjálpar hins kröftuga anda Guðs.
Nếu không có sự hướng dẫn và giúp đỡ của thánh linh, thì không thể nào có được công việc như thế trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan.
Undir stjórn Guðsríks munu allir á jörðinni njóta þessarar ástúðar að eilífu.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, mọi người sống trên đất sẽ cảm nhận được tình yêu thương này mãi mãi.
Í þessu versi er talað um þá sem munu lifa í paradís hér á jörð undir stjórn Guðsríkis. Þar stendur: „[Guð] mun þerra hvert tár af augum þeirra. Og dauðinn mun ekki framar til vera, hvorki harmur né vein né kvöl er framar til.“
Về những người sẽ sống trong địa đàng tương lai, dưới sự cai trị của Nước Trời, câu đó nói là Đức Chúa Trời “sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa”.
Tölvan var hönnuð af hópi verkfræðinga undir stjórn Don Estridge í Boca Raton í Flórída.
Nó được tạo ra bởi một nhóm kỹ sư và nhà thiết kế dưới sự chỉ đạo của Don Estridge thuộc Phòng IBM Entry Systems ở Boca Raton, Florida.
Það verður stórkostlegur léttir öllum mönnum sem þrá friðsama og réttláta stjórn. — Sálmur 37: 9-11; 83: 18, 19.
Thật là một sự nhẹ nhõm cho những người mong mỏi có được sự cai trị an lành và công bình! (Thi-thiên 37:9-11; 83:17, 18).
4 Þegar Jósef fór með stjórn matvælamála í Egyptalandi var til meira en nóg af korni.
4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy.
Hvað merkir orðið sem er þýtt „stjórn“?
Ý nghĩa của từ được dịch là “sự quản trị” có nghĩa gì?
Jehóva Guð hefur rétt til að ákveða hvers konar stjórn eigi að ríkja yfir jörðinni og hann hefur valið son sinn, Jesú, sem konung.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền quyết định chính phủ nào sẽ cai trị, và Ngài đã chọn Chúa Giê-su Con Ngài làm Vua.
„Ég skapa nýjan himin [nýja himneska stjórn] og nýja jörð [nýtt réttlátt mannfélag] og hins fyrra verður ekki minnst framar og það skal engum í hug koma.
“Ta sẽ dựng trời mới [chính phủ mới ở trên trời] đất mới [xã hội loài người công bình]; những việc trước sẽ chẳng nhớ nữa, chẳng còn nhắc đến nữa.
En í sálminum er einnig gefið til kynna að valdhöfum jarðar og þegnum þeirra sé gefinn ákveðinn tími og tækifæri til að beygja sig undir stjórn Krists.
Tuy nhiên, bài Thi-thiên này cũng cho thấy có một giai đoạn mà những nhà cai trị của thế gian và dân chúng có cơ hội vâng phục quyền cai trị của Đấng Christ.
Hvaða breytingar eiga sér stað þegar stjórn Guðsríkis tekur yfir stjórnir manna?
Điều gì sẽ đánh dấu sự thay đổi từ sự cai trị của con người sang sự cai trị của Nước Trời?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stjórn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.