सुनामी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सुनामी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सुनामी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सुनामी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sóng thần, sunami, sóng lớn ở đại dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सुनामी
sóng thần(tsunami) |
sunami(tsunami) |
sóng lớn ở đại dương(tsunami) |
Xem thêm ví dụ
इसके बजाय, वे “परमेश्वर के सेवकों की नाईं अपने सद्गुणों को प्रगट करते हैं, . . . आदर और निरादर से, दुरनाम और सुनाम से, यद्यपि [विरोधियों की नज़र में] भरमानेवालों के ऐसे मालूम होते हैं तौभी [हकीकत में] सच्चे हैं।”—2 कुरिन्थियों 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
सन् 2010 की शुरूआत में चिली में ऐसा ज़बरदस्त भूकंप और सुनामी आयी जिससे हमारे बहुत-से भाइयों के घर और उनका साज़ो-सामान बह गया। कुछ भाइयों की रोज़ी-रोटी छिन गयी। Đầu năm 2010, một trận động đất lớn và sóng thần xảy ra ở Chile đã cướp đi nhiều căn nhà và tài sản của anh em chúng ta, một số anh chị còn mất kế sinh nhai. |
पौलुस ने आगे कहा: “बाहरवालों में भी उसका सुनाम हो ऐसा न हो कि निन्दित होकर शैतान के फंदे में फंस जाए।”—१ तीमुथियुस ३:७. Phao-lô nói thêm: “Người giám-mục [giám thị, NW] lại phải được người ngoại làm chứng tốt cho, kẻo bị sỉ-nhục và mắc bẫy ma-quỉ” (I Ti-mô-thê 3:7). |
जापान में जब मार्च 2011 को रिक्टर पैमाने पर 9.0 तीव्रता वाला एक भयानक भूकंप आया और फिर सुनामी ने पूरे देश में तबाही मचायी, तो वहाँ के एक जाने-माने नेता ने कहा: “मुझे उन लोगों के लिए बेहद अफसोस है जिन पर यह विपत्ति आयी, मगर मेरे हिसाब से यह विपत्ति टेमबाट्सू (ईश्वर का कोप) है।” “Dù rất đau buồn cho những nạn nhân của thiên tai, nhưng tôi nghĩ đó là ‘tembatsu’ (hình phạt của trời)”, một chính trị gia hàng đầu của Nhật nói như thế sau trận động đất với cường độ 9,0 và cơn sóng thần ập đến đất nước này vào tháng 3 năm 2011. |
क्या वह ‘निर्दोष, बाहर के लोगों में सुनामी, दोषरहित होता’? Liệu người ấy có “không chỗ trách được,... được người ngoại làm chứng tốt” hay không? |
10 मसीही कलीसिया की शुरूआत के कुछ ही समय बाद, प्रेरितों ने ‘पवित्र आत्मा और बुद्धि से परिपूर्ण रहनेवाले सात सुनाम पुरुषों को’ यह ज़िम्मेदारी सौंपी कि वे “प्रति दिन” ज़रूरतमंद मसीही विधवाओं को भोजन बाँटने के काम की देखरेख करें। 10 Chẳng bao lâu sau khi hội thánh Đấng Christ khởi đầu, các sứ đồ đã bổ nhiệm “bảy người có danh tốt, đầy-dẫy Đức Thánh-Linh và trí-khôn” để giám sát “sự cấp-phát hằng ngày” những thực phẩm cho góa phụ nghèo khó trong hội thánh. |
(१ तीमुथियुस ४:१२) चूँकि वह “लुस्त्रा और [लगभग १८ मील दूर] इकुनियुम के भाइयों में सुनाम था,” वह अपनी बढ़िया सेवकाई और ईश्वरीय गुणों के लिए सुप्रसिद्ध था। Bởi Kinh-thánh nói “anh em ở thành Lít-trơ và thành Y-cô-ni [cách đó chừng 18 dặm hoặc 30 cây số] đều làm chứng tốt”, chắc hẳn ông có tiếng tốt nhờ phụng sự tốt và có các đức tính cao trọng. |
भाइयों में अच्छा नाम होने की वजह से ही वह उन सात सुनाम पुरुषों में एक था जिन्हें रोज़ाना भोजन बाँटने के लिए चुना गया था। Ông được tiếng tốt trong vòng anh em và vì vậy là một trong số bảy người được chọn để đảm trách việc cấp phát thức ăn hàng ngày. |
जापान के शाखा दफ्तर से आए भाई जेम्स लिंटन ने बताया कि वहाँ मार्च 2011 में आए भूकंप और सुनामी का भाइयों पर क्या असर हुआ। Anh James Linton, từ chi nhánh Nhật Bản, cho biết các anh chị của chúng ta đã bị ảnh hưởng thế nào qua trận động đất và sóng thần vào tháng 3 năm 2011. |
होनुलुलू शहर के आई टी विभाग में एक व्यक्ति हैं जिन्होनें इस एप्प को देखा और उन्हें लगा कि वो उसका इस्तेमाल बर्फ हटाने की बजाय नागरिकों को सुनामी भोंपू / साइरेन अपनाने के लिए कर सकते है | Một anh chàng trong văn phòng công nghệ của thành phố Honolulu biết đến ứng dụng này và nhận ra rằng anh ta có thể sử dụng nó, không phải cho tuyết, mà để người dân định vị các đèn cảnh báo sóng thần. |
जब मैंने खबरों में देखा कि सुनामी से लोगों का क्या हाल हुआ, तो मैंने भी मदद करने की सोची। Khi con thấy sự thiệt hại do sóng thần gây ra, con muốn giúp đỡ. |
कार्ला, जिसका घर सुनामी की तेज़ लहरों में बह गया, बताती है: “यह देखकर मुझे बड़ी तसल्ली और हिम्मत मिली कि दूसरे ही दिन, अलग-अलग जगहों से [यहोवा के साक्षी] हमारी मदद के लिए आ गए। Chị Karla, người bị mất nhà trong một trận sóng thần, kể lại: “Thật an ủi và khích lệ khi thấy ngay hôm sau [anh em Nhân Chứng đồng đạo] từ các khu vực khác đến giúp đỡ chúng tôi. |
20 उसी तरह, जब पूर्वी जापान में एक भयंकर भूकंप और सुनामी आयी, तो हमारे भाइयों का काफी नुकसान हुआ। 20 Tương tự, khi một trận động đất lớn và theo sau là sóng thần đổ bộ vào miền đông Nhật Bản, nhiều anh chị chịu đựng sự mất mát lớn. |
सुनामी आने पर। Khi xảy ra sóng thần. |
जब तूफान, भूकंप और सुनामी जैसी कुदरती आफतें आती हैं, तब “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” राहत समितियों का इंतज़ाम करता है ताकि इन आफतों के शिकार भाई-बहनों की मदद की जा सके। “Đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” tổ chức các ủy ban cứu trợ để chăm sóc anh em gặp thiên tai như bão lụt, động đất, sóng thần. |
फिर भी, मसीह के अभिषिक्त भाइयों ने “आदर और निरादर से, दुरनाम और सुनाम से,” ‘अन्य भेड़ों’ का साथ पाकर, नम्रता से कोशिश की है कि ‘परमेश्वर की आज्ञाओं को मानें, और यीशु की गवाही देने पर स्थिर रहें।’—2 कुरिन्थियों 6:8; यूहन्ना 10:16, NW; प्रकाशितवाक्य 12:17. Song, “dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt”, các anh em được xức dầu của Đấng Christ, với sự ủng hộ của các bạn đồng đạo thuộc lớp “chiên khác”, vẫn khiêm nhường cố gắng “giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.—2 Cô-rinh-tô 6:8; Giăng 10:16; Khải-huyền 12:17. |
करुणा से कौन द्रवित नहीं हो सकता, जब हम देखते हैं भयावह आतंक युद्ध के परिणामो का, या अकाल, या भूकंप, या सुनामी? Ai mà không động lòng thương, khi chúng ta thấy những hậu quả kinh khủng của chiến tranh, hay là nạn đói, động đất, hoặc là sóng thần? |
हर साल दुनिया के लाखों लोग, यहाँ तक कि हमारे बहुत-से भाई-बहन भूकंप, सुनामी, मूसलाधार बारिश, तूफान, बवंडर और बाढ़ जैसी कुदरती आफतों के शिकार होते हैं। 1 Mỗi năm, hàng triệu người trên khắp thế giới—kể cả nhiều anh chị của chúng ta—chịu ảnh hưởng bởi động đất, sóng thần, gió mùa, bão, lốc xoáy và lũ lụt. |
लूका ने कहा कि तीमुथियुस का “लुस्त्रा और इकुनियुम के भाइयों में सुनाम था।” Lu-ca tường thuật về Ti-mô-thê rằng “anh em ở thành Lít-trơ và thành Y-cô-ni đều làm chứng tốt về người”. |
ये सातों पुरुष “सुनाम” थे। Bảy người này “có danh tốt”. |
सन् 1755 में पुर्तगाल के लिस्बन शहर में जब 60,000 लोग भूकंप, आग और सुनामी की भेंट चढ़ गए तो एक मशहूर दार्शनिक वोल्टेयर ने यह सवाल किया: “क्या लिस्बन, ऐयाशी में डूबे पैरिस शहर से ज़्यादा पापी है जो उस पर यह कहर टूटा?” Vào năm 1755, khoảng 60.000 người thiệt mạng trong trận động đất, đám cháy và sóng thần ở Lisbon, Bồ Đào Nha. Sau thảm họa đó, triết gia nổi tiếng Voltaire đã nêu lên câu hỏi: “Vậy có phải Lisbon sụp đổ ấy bại hoại hơn Paris đầy thú vui trụy lạc?”. |
सबसे बढ़कर, परमेश्वर के साथ आपका सुनाम होगा। Quan trọng hơn hết, bạn sẽ có danh thơm tiếng tốt với Đức Chúa Trời. |
हमारी सभा बहुत सरल तरीके से चलायी गयी, फिर भी उस सभा ने चमत्कार कर दिया। सुनामी की याद मेरे दिमाग से अचानक हट गयी। Buổi nhóm đơn giản, nhưng thật kỳ diệu là lúc đó hình ảnh về sóng thần chẳng còn hiện lên trong tôi. |
एक अपवाद तब हो सकता है जब परिवार के जीवित सदस्य बपतिस्मा-प्राप्त प्रकाशकों के तौर पर सक्रिय रूप से संगति रखते हैं, कलीसिया के कई प्रकाशक मृतक को सच्चाई के प्रति एक अच्छी मनोवृत्ति रखनेवाले व्यक्ति और समाज में उच्च आचरण के लिए सुनाम प्राप्त व्यक्ति के तौर पर जानते थे, और कार्यक्रम में कोई सांसारिक रीति-रिवाज नहीं जोड़े जाते हैं। Có thể có ngoại lệ nếu những người còn lại trong gia đình là người công bố đã làm báp têm và đang tích cực kết hợp với hội thánh, người quá cố được khá đông những người trong hội thánh biết là có thiện cảm đối với lẽ thật và có tiếng tốt trong cộng đồng, và tang lễ không bao gồm những phong tục của thế gian. |
(१ तीमुथियुस ५:२२) बल्कि पहले यह देख लिया जाता है कि ये ‘बाहरवालों में सुनाम’ हैं और संगी मसीही जानते हैं कि वे समझदार और कोमल स्वभाव के हैं।—१ तीमुथियुस ३:२, ३, ७, NHT; फिलिप्पियों ४:५. (1 Ti-mô-thê 5:22) Họ phải “được người ngoại làm chứng tốt cho”, và các anh em tín đồ Đấng Christ khác phải biết họ là những người phải lẽ và biết điều.—1 Ti-mô-thê 3:2, 3, 7; Phi-líp 4:5. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सुनामी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.