सूंड़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सूंड़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सूंड़ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सूंड़ trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là vòi voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सूंड़

vòi voi

Xem thêm ví dụ

खोजकर्ताओं को उम्मीद है कि हाथी की सूँड की कुशलता की नकल करके वे घरेलू और औद्यौगिक इस्तेमाल के लिए बेहतर रोबोट बना पाएँगे।
Các nhà nghiên cứu hy vọng rằng việc bắt chước cấu trúc và khả năng của vòi voi sẽ giúp họ sáng chế những rô-bốt tốt hơn được sử dụng trong nhà và trong công nghiệp.
और यह कुछ करती है जो कोई दूसरा पौधा नहीं कर सकता जब इसमें फूल खिलता है -- वहां बीच में सूंड है -- करीब २ दिन के लिए, यह इस तरह से पाचन करती है जो कि काफी कुछ स्तन-पायी जानवरों जैसा है.
Và nó làm vài thứ mà không loài thực vật nào tôi biết làm điều đó, và đó là khi nó nở hoa -- có một cái trụ dài chính giữa ở đó -- trong khoảng 2 ngày, nó chuyển hóa theo một cách tương tự như động vật.
वह अधिकारी बताता है, “हाथी की सूँड जिस तरह काम करती है, उससे।”
Ông ấy cho biết: “Đó là cách hoạt động của vòi con voi”.
लेपिडोप्टेरा प्रणाली के कीट - तितलियाँ और पतंग - अपना सूंड अपने सिर के नीचे कसके लपेटकर रखते हैं जब वे भोजन नहीं कर रहे होते और मीठे अमृत को ग्रहण करने के लिए खोलते हैं |
Côn trùng thuộc bộ Cánh Vẩy bướm và bướm đêm giữ cho những chiếc vòi của chúng cuộn vào ngay trên đầu khi ngưng ăn. và trải ra khi chúng bắt gặp mật hoa hấp dẫn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सूंड़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.