सूट्केस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सूट्केस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सूट्केस trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सूट्केस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái vali, cái va li, 箱行李, vali nhỏ, va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सूट्केस
cái vali(suitcase) |
cái va li(suitcase) |
箱行李(suitcase) |
vali nhỏ(suitcase) |
va li(suitcase) |
Xem thêm ví dụ
बड़े-बड़े नगरों में, सही जगह मिलने पर हम अपने सूटकेसों को एक के ऊपर एक रखकर उन्हें स्पीकर स्टैंड के तौर पर इस्तेमाल करते थे। Ở những thị xã lớn hơn, khi tìm được địa điểm thích hợp, chúng tôi xếp những cái va li thành chồng để dùng làm bục giảng. |
अकसर हम भेष बदलते और सूटकेस हाथ में लिए रात के अंधेरे में किसी कलीसिया तक पहुँचने के लिए घंटों चलते। Nhiều khi chúng tôi phải cải trang và xách vali đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm, để đến thăm hội thánh. |
मैँ रात के लिये अपने दोस्त जेफ के घर वापस भी नही जा सकता क्योंकि यूरोप के लिये दूसरे दिन सुबह मेरे उडान था, और मुझे मेरे पास्पोर्ट और सूट्केस लेना जरूरी था| Tôi không thể quay trở lại nhà của Jeff đêm đó bởi tôi còn có chuyến bay sớm đến châu Âu sáng hôm sau, và tôi cần lấy hộ chiếu và vali của mình. |
सर्किट काम का मतलब है टाइपराइटर, साहित्यों से भरे डिब्बे, सूटकेसों और ब्रीफकेसों, इन सारे सामानों के साथ देश की एक जगह से दूसरी जगह यात्रा करना। Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước. |
तुलना करें तो हमारे कपड़ों का छोटा सूटकेस बड़ा सामान नहीं था। So với các vật đó thì va li nhỏ đựng quần áo của chúng tôi không phải là một món đồ to lớn. |
वह बहन बताती है कि जब जहाज़ डूब रहा था तब एक औरत चिल्ला-चिल्लाकर कहने लगी, “मेरे सूटकेस! Chị nhớ lại có một phụ nữ cứ kêu la: “Va-li của tôi! |
एक हफ्ते मैं बस से सफर करता था, तो दूसरे हफ्ते ट्राम से। कभी गाड़ी से जाता था तो कभी मोटरसाइकिल पर पीछे बैठकर अपना सूटकेस और प्रचार बैग सँभालते हुए। Có tuần đi xe buýt, có tuần đi xe điện, rồi đi tiếp xe hơi hoặc ngồi sau xe máy cùng với cái va-li và cặp rao giảng. |
सिसिली में हमें भाई मिलते जो हमारे सूटकेस उठाकर पहाड़ के ऊपर कलीसिया तक साढ़े-तीन घंटे निरन्तर चढ़ते। Ở Sicily, các anh em chào đón chúng tôi và xách hành lý chúng tôi lên đường núi, đi lên dốc ròng rã ba tiếng rưỡi đồng hồ đến hội thánh ở đỉnh núi. |
सूटकेसों का ढेर जो जन भाषण के लिए स्पीकर स्टैंड का काम देता था Các va li xếp thành chồng để dùng làm bục giảng cho bài diễn văn công cộng |
अपनी बाइबल और बाकी की किताबों को ले जाने के लिए हम दोनों के पास बस एक ही सूटकेस और बैग था। Mỗi người chúng tôi chỉ có một va-li và một túi đựng những ấn phẩm về Kinh Thánh. |
वर्ष १९५१ में, जब मैं गिलियड से साइप्रस गया, तो मैंने सात सूटकेसों के साथ यात्रा की। Vào năm 1951, khi tôi rời Trường Ga-la-át để đi đến Cyprus, tôi có bảy túi hành lý. |
इस दौरान जब मैं बहुत कमज़ोर हो गया था, तब हेज़ल ने मेरी बहुत मदद की। वही अकसर हमारा बैग और सूटकेस उठाती थी क्योंकि मुझसे उठाया नहीं जाता था। Trong giai đoạn khó khăn này, Hazel yểm trợ tôi bằng nhiều cách, thường xách cặp và hành lý vì tôi yếu quá nên nhấc không nổi. |
मैं जेस्सी हूँ और यह मेरा सूटकेस है| Tôi là Jessi và đây là cái va li của tôi. |
जैसे, अब हम अपने कपड़े सूटकेस के बजाय दराज़ में रखते थे और अब हम एक मंडली का हिस्सा थे। Chẳng hạn, giờ đây chúng tôi cho quần áo vào tủ thay vì vali, và chúng tôi thuộc về một hội thánh. |
बाद में, आँटॉन्यू को कराटे में आठ-दिन के कोर्स के लिए इंग्लैंड जाना पड़ा, और मारिया डू कॉर्मू ने उसके सूटकेस में सावधानीपूर्वक प्रकाशन बाइबल कहानियों की मेरी पुस्तक रख दिया। Sau này, Antônio phải đi sang Anh Quốc để dự khóa học tám ngày về karate, và Maria do Carmo cẩn thận gói vào vali của anh Sách kể chuyện Kinh-thánh. |
सन् 1960 में हमें मिस्र छोड़ना पड़ा। हमें सिर्फ एक-एक सूटकेस के साथ वहाँ से निकलना पड़ा। Năm 1960 chúng tôi phải rời Ai Cập, mỗi người chỉ đem theo một va-li. |
कुछ सालों पहले फ्रान्स के पैरिस शहर में, किंगडम हॉल के बाहर एक सूटकेस में बम रखा था। Cách đây vài năm, tại thành phố Paris của nước Pháp, một Nhân Chứng trẻ tuổi đã không ngần ngại ôm một túi xách có chứa bom mà ai đó đã đặt bên ngoài Phòng Nước Trời. |
एक सूटकेस में क्रिकेट की कितनी गेदें समा सकेंगी? Vậy khả năng Khoai nhặt chiếc bánh đó từ trong hộp thứ nhất là bao nhiêu? |
सिर्फ एक हफ्ते के लिए अंत:वस्त्र ही है मेरे सूटकेस में | Chính xác là những cái quần lót đủ dùng cho một tuần là tất cả những gì tôi để trong va li. |
भाई क्लेटन वुडवर्थ जूनियर ने, जिन्होंने 1930 में अमरीका में बपतिस्मा लिया था, कहा: “मैं जो ग्रामोफोन ले जाता था वह एक छोटे-से सूटकेस जैसा दिखता था। उसके साथ रिकॉर्ड घुमाने के लिए एक स्प्रिंग और एक हत्था भी होता था। मुझे सुई को रिकॉर्ड के किनारे सही जगह पर रखना होता था तभी वह ठीक से बजता। Anh Clayton Woodworth, Junior, làm báp-têm năm 1930 ở Hoa Kỳ, kể: “Tôi mang theo một máy quay đĩa dạng xách tay như va-li nhỏ, tay quay dây cót và cần đọc đĩa có đầu kim. Tôi phải đặt cần đọc vào đúng chỗ trên mép đĩa thì chương trình mới chạy tốt. |
मैं अब अपने सूटकेस के बारे बात करुँगी और बताना चाहूंगी कि इसमें क्या रखा है TED में इस रोमांचक हफ्ते के लिए| Trở lại với cái va li của tôi và những thứ tôi mang theo cho chương trình TED thú vị tuần này. |
मेरे पास इतना कम सामान था कि वह एक सूटकेस में आ जाता था। लेकिन मैं यहोवा की सेवा में बहुत खुश और संतुष्ट थी।” Tất cả tài sản của tôi nằm trong một chiếc va-li, nhưng tôi hạnh phúc và hài lòng khi phụng sự Đức Giê-hô-va”. |
एक हफ्ते मैं बस से सफर करता था, तो दूसरे हफ्ते ट्राम से। कभी गाड़ी से जाता था तो कभी मोटरसाइकिल पर पीछे बैठकर अपना सूटकेस और प्रचार बैग सँभालते हुए Có tuần đi xe buýt, có tuần đi xe điện, rồi đi tiếp xe hơi hoặc ngồi sau xe máy cùng với cái va-li và cặp rao giảng |
वहाँ जाने के लिए हमें पहले ट्रेन पकड़नी थी और बाकी का रास्ता पैदल चलकर तय करना था। ऊपर से हमारे पास सूटकेसों, टाइपराइटर, स्लाइड प्रोजेक्टर, किताबों के बैग और साहित्य, इतना सारा सामान भी होता था। Chúng tôi đã phải đáp tàu hỏa một đoạn đường và rồi đi bộ quãng đường còn lại—tay cầm, tay xách, nào là va li, máy đánh chữ, máy chiếu đèn, cặp rao giảng và các ấn phẩm. |
सीधी सी बात है इतना सब मेरे छोटे से सूटकेस में नहीं आएगा| Tất nhiên là không thể để vừa tất cả những bộ đồ này vào cái va li nhỏ xíu này được. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सूट्केस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.