स्वाभिमान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ स्वाभिमान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ स्वाभिमान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ स्वाभिमान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lòng tự trọng, sự tự trọng, vẻ nghiêm trang, chức vị cao, lấy làm kiêu hãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ स्वाभिमान

lòng tự trọng

(pride)

sự tự trọng

(self-respect)

vẻ nghiêm trang

(dignity)

chức vị cao

(dignity)

lấy làm kiêu hãnh

(pride)

Xem thêm ví dụ

ऐसा कभी नहीं होगा कि जन्म से ही मेरी बेटी को परदे में रखने में उतनी ही अच्छाई है जितनी है उसे स्वाभिमानी और सुशिक्षित होना सिखाने में, उन पुरुषों के सन्दर्भ में जो महिलाओं के प्रति कामनाएँ रखते हैं |
Mọi thứ sẽ không như việc bắt con gái tôi mặc đồ kín từ nhỏ là tương tự như dạy cho nó tự tin và được giáo dục tốt trong hoành cảnh những người đàn ông thèm muốn đàn bà.
उनकी अहंकारपूर्ण मनोवृत्ति और अत्यधिक स्वाभिमान से उनमें दूसरे लोगों को नियंत्रित रखने की ज़रूरत पैदा हुई।
Vì thái độ trịch thượng và lòng tự trọng quá mức của họ nên họ thấy cần phải kiểm soát người khác.
एक व्यक्ति जो अपने घमंड की वजह से यह नहीं कहता कि “मुझे माफ कर दीजिए”, शायद यह सोचे, ‘मैं अपनी भूल मानकर अपने स्वाभिमान को ठेस नहीं पहुँचा सकता।
Khi một người quá kiêu ngạo không chịu xin lỗi, thực chất của vấn đề có thể là họ kết luận: ‘Tôi không muốn mất thể diện vì nhận lỗi.
आपके राष्ट्र के स्वाभिमानी, संप्रभु, और स्वतंत्र लोगों ने खुद को शासित करने के अधिकार की मांग की।
Niềm tự hào, quốc gia có chủ quyền và người dân độc lập của quốc gia đòi hỏi quyền tự cai trị.
किसी बच्चे का स्वाभिमान बढाना और उसकी पढाई सुधारना एक ही साथ कैसे होगा?
Làm thế nào mà cùng lúc tôi có thể giúp một dứa trẻ xây dựng lòng tự trọng và đạt thành tích học tập tốt ?
जब हम अपने बच्चों को इसके बारे में परमेश्वर का नज़रिया बताएँगे तो इससे उनका स्वाभिमान भी बना रहेगा और वे दूसरे लड़कों से या लड़कियों से आदर के साथ पेश आएँगे।
Lời khuyên của Đức Chúa Trời sẽ giúp con cái giữ được lòng tự trọng và đối xử đàng hoàng với người khác phái.
अन्य लोग ख़ुशी की तलाश में अपना स्वाभिमान बढ़ाने की कोशिश करते हुए, अन्दर की ओर उन्मुख हो जाते हैं।
Để tìm kiếm hạnh phúc, những người khác chú tâm đến con người bề trong bằng cách cố gắng xây dựng lòng tự trọng.
(२ कुरिन्थियों ११:३) लेकिन वह असुरक्षित लोगों के स्वाभिमान को कुचलने से भी हर्षित होता है।
Nhưng hắn cũng thích chà nát lòng tự trọng của những người yếu đuối.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ स्वाभिमान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.