svangur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svangur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svangur trong Tiếng Iceland.

Từ svangur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đói, đói bụng, đóilòng, đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svangur

đói

noun

Jesús borðaði ekki neitt allan þennan tíma og var þess vegna orðinn mjög svangur.
Trong suốt thời gian này, Chúa Giê-su không ăn gì nên bây giờ ngài rất đói.

đói bụng

adjective

„Það er ekki góð hugmynd að eiga alvarlegar samræður þegar maður er svangur og þreyttur.“ – Júlía.
“Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên.

đóilòng

adjective

đợi

adjective

Xem thêm ví dụ

" Það myndi vera mikilfenglegur, vissulega, " sagði Alice hugsandi: " en þá - ég ætti ekki að vera svangur fyrir það, þú veist. "
'Điều đó sẽ được lớn, chắc chắn, " Alice vẻ suy nghĩ: " nhưng sau đó - không nên được đói cho nó, bạn biết.
Ertu svangur?
Um, anh có đói không?
„Það er ekki góð hugmynd að eiga alvarlegar samræður þegar maður er svangur og þreyttur.“ – Júlía.
“Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên.
Hann var stundum þreyttur, þyrstur og svangur.
Có những lúc ngài cảm thấy mệt mỏi, khát và đói.
Hefðir þú breytt steini í brauð ef Satan hefði sagt þér að gera það? — Jesús var svangur.
Nếu Ma-quỉ bảo em biến đá thành bánh, em có làm không?— Chúa Giê-su rất đói.
Ég er svangur.
Tôi đói.
Hver er svangur?
Ai đang đói?
Ef maður er svangur og er svo gefið að borða.
Vì vậy mọi người vừa đói vừa sợ.
Ég er svangur.
Tôi đói quá.
Ertu svangur?
Con đói không?
6 Þegar Jesús var þreyttur og svangur reyndi Satan að freista hans.
6 Khi Chúa Giê-su mệt và đói, Sa-tan đã cố tìm cách cám dỗ ngài.
" Aldrei huga hvað þú hefur sýnt fram á - ég er svangur, " sagði rödd, " og nótt er Chilly manni án þess að föt. "
" Không bao giờ ghi nhớ những gì bạn đã chứng minh - Tôi đói, " Tiếng nói ", và đêm lạnh để một người đàn ông không có quần áo ".
Ertu svangur?
đói không?
Jesús borðaði ekki neitt allan þennan tíma og var þess vegna orðinn mjög svangur.
Trong suốt thời gian này, Chúa Giê-su không ăn gì nên bây giờ ngài rất đói.
Í fyrsta skipti ertu svangur, ūér blæđir.
Lần đầu tiên cậu chảy máu và bị đói.
Þegar Jesús hafði fastað í marga daga og var orðinn svangur.
Khi Chúa Giê-su đang đói sau nhiều ngày nhịn ăn.
Hún horfði á ljótt, kross lítill hlutur og var frowning vegna þess að hún var farin að vera svangur og finnst disgracefully vanrækt.
Cô nhìn là một điều xấu xí, qua ít và đã cau mày vì cô đã bắt đầu bị đói và cảm thấy disgracefully bị bỏ quên.
Ég er ekki svangur.
Tôi không đói lắm.
(Orðskviðirnir 21:5) Einstæður faðir viðurkennir: „Mér hættir til þess að hugsa ekki um matargerð fyrr en ég er orðinn svangur.“
Một người cha đơn chiếc thú thật: “Tôi có khuynh hướng không nghĩ về bữa ăn cho đến khi tôi đói”.
Sá litli er svangur og...
Bé này đang đói
Samt gerði hann hyggst um hvernig hann gæti tekið af larder hvað hann á öllum reikningnum skilið, jafnvel þótt hann væri ekki svangur.
Tuy nhiên, ông đã thực hiện kế hoạch về làm thế nào ông có thể mất từ tủ đựng thịt những gì ông tại tất cả các tài khoản xứng đáng, ngay cả khi ông không đói.
En ég er svangur!
Nhưng tôi đang đói.
Hann varð svangur og þreyttur, upplifði mannlegar tilfinningar og gat orðið sjúkur, þjáðst, blætt og dáið.
Ngài cảm thấy đói và mệt mỏi, có những cảm xúc của con người, và có thể bị bệnh, đau khổ, chảy máu, và chết.
Vonandi ertu svangur, Adrian.
Mong là anh đang đói, Adrian.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svangur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.