syngja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syngja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syngja trong Tiếng Iceland.
Từ syngja trong Tiếng Iceland có nghĩa là hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syngja
hátverb Sumum gæti þó fundist óþægilegt að syngja í fjölmenni. Tuy nhiên, một số người cảm thấy ngại khi hát trước đông người. |
Xem thêm ví dụ
" Ó, þú syngja, " sagði Gryphon. " Oh, BẠN hát " Gryphon. |
• Hvaða samhengi sérðu milli þess að fara eftir fyrirmælum Jesú í Matteusi 22:37 og að syngja söngvana okkar af hjartans lyst? • Có sự liên hệ nào giữa việc vâng theo chỉ thị của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 22:37 với việc hết lòng hát các bài hát Nước Trời? |
Hvað ættum við að hafa í huga ef við erum hrædd við að syngja? Chúng ta nên nhớ điều gì nếu nỗi sợ cản trở mình hát lớn tiếng? |
Athugið: Fyrst á að spila lagið einu sinni til enda og síðan bjóða söfnuðinum að syngja nýja sönginn. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát. |
Hann tók nú af hattinn - nýtt Beaver hatt - þegar ég kom nánast syngja út með fersku óvart. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Undir hvaða kringumstæðum ættum við að ‚biðja‘ stöðugt og ‚syngja lofsöng‘? Chúng ta nên “cầu-nguyện” và “hát ngợi-khen” trong hoàn cảnh nào? |
Mig langađi ađ Syngja " Born To Run, " en ūeir Voru ekki međ ūađ. Tôi muốn hát bài Born To Run nhưng họ không có bài này |
Hvort sem við erum „fullnuma“ eða „nemar“ getum við öll og ættum við öll að syngja saman Jehóva til lofs. — Samanber 2. Korintubréf 8:12. Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
Alma spurði: „Og sjáið nú, ég segi yður, bræður mínir [og systur], ef þér hafið fundið umbreytingu í hjörtum yðar og hafi yður langað til að syngja söng hinnar endurleysandi elsku, þá spyr ég: Finnið þér slíkt nú?“ An Ma hỏi: “Và giờ đây này, hỡi anh em [và chị em], tôi nói cho các người hay, nếu các người có cảm thấy được một sự thay đổi trong lòng mình, và các người có muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?” |
Í staðinn fyrir að koma með margar bækur á samkomu geturðu notað snjallsíma eða spjaldtölvu til að fylgjast með dagskránni og syngja söngvana. Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát. |
Ég tók því að syngja fyrsta stefið, þótt ég væri úrvinda. Vì vậy, mặc dù đã kiệt sức, nhưng tôi cũng bắt đầu hát câu đầu tiên. |
Viljið þið syngja fyrsta tón Don Giovanni? Bạn hát được nốt đầu tiên của vở Don Giovanni chứ? |
Múgurinn mikli ‚syngur einnig Jehóva nýjan söng,‘ en hann er ólíkur hinum að því leyti að þeir syngja hann með þá framtíðarsýn að hljóta eilíft líf á jarðnesku yfirráðasvæði Guðsríkis. — Opinberunarbókin 7:9; 14:1-5; Sálmur 96:1-10; Matteus 25:31-34. Đám đông cũng “hát một bài ca mới cho Đức Giê-hô-va”, nhưng khác ở chỗ là bài ca nói lên triển vọng nhận được sự sống đời đời trong lãnh vực trên đất của Nước Trời (Khải-huyền 7:9; 14:1-5; Thi-thiên 96:1-10; Ma-thi-ơ 25:31-34). |
Hann segir: „Ég vil víðfrægja hinar mildilegu velgjörðir [Jehóva], syngja honum lof fyrir allt það, sem hann hefir við oss gjört, og hina miklu gæsku hans við Ísraels hús, er hann hefir auðsýnt þeim af miskunn sinni og mikilli mildi. Ê-sai tuyên bố: “Ta sẽ nói đến những sự nhân-từ của Đức Giê-hô-va, và sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, y theo mọi sự Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta, và thuật lại phước lớn Ngài đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên, y theo những sự thương-xót và sự nhân-từ vô-số của Ngài. |
Allir sem við skólann skilja skulu syngja þetta lag. Tất cả những quốc gia tham dự đều bầu chọn cho bài hát này. |
Athugið: Látið spila lagið einu sinni og síðan ætti söfnuðurinn að syngja nýja sönginn. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó cả hội thánh cùng hát. |
Ūú hefur ekkĄ heyrt mĄg syngja. Anh chưa từng nghe tôi hát. |
Þegar herinn síðar snýr aftur úr bardaga við Filista syngja konurnar: ‚Sál hefur drepið þúsundir en Davíð tíþúsundir.‘ Sau đó, khi đạo binh đi đánh dân Phi-li-tin về, mấy người đàn bà hát: ‘Sau-lơ giết hàng ngàn, còn Đa-vít giết hàng vạn’. |
Ströng viðurlög voru við brotum svo sem að syngja óskammfeilin ljóð eða dansa. Có những hình phạt gắt gao cho những tội phạm như hát những bài hát thiếu nghiêm trang hay khiêu vũ. |
21 Hugsaðu um það sem sálmaritaranum var innblásið að syngja um Jehóva: „Þú lýkur upp hendi þinni og seður allt sem lifir með blessun.“ 21 Hãy suy ngẫm về những lời của người viết Thi-thiên được soi dẫn khi ông hát về Đức Giê-hô-va: “Chúa xòe tay ra, làm cho thỏa nguyện mọi loài sống”. |
Við getum til dæmis haldið hvíldardaginn heilagan með því að sækja kirkjusamkomur; lesa í ritningunum og orð kirkjuleiðtoga; vitja sjúkra, aldraðra og ástvina okkar; hlusta á upplyftandi tónlist og syngja sálma; biðja til himnesks föður af tilbeiðslu og þakklæti; sinna kirkjuþjónustu; vinna að ættfræði og eigin sögu; segja trúarstyrkjandi sögur og bera vitnisburð okkar til fjölskyldunnar og deila andlegri reynslu með þeim; skrifa bréf til trúboða og ástvina; fasta í ákveðnum tilgangi og verja tímanum með börnum okkar og öðrum á heimilinu. Ví dụ, chúng ta có thể giữ ngày Sa Bát được thánh bằng cách tham dự các buổi nhóm họp của Giáo Hội; đọc thánh thư và những lời của các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta; thăm viếng người bệnh, người già cả và những người thân của mình; nghe loại nhạc làm hứng khởi tinh thần và hát các bài thánh ca; cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng của chúng ta với lời ngợi khen và sự tạ ơn; thực hiện công việc phục vụ Giáo Hội; chuẩn bị các hồ sơ lịch sử gia đình và lịch sử cá nhân; kể các câu chuyện xây đắp đức tin và chia sẻ chứng ngôn của mình cùng với những người trong gia đình và chia sẻ các kinh nghiệm thuộc linh với họ; viết thư cho những người truyền giáo và những người thân; nhịn ăn có mục đích; và dành ra thời giờ với con cái và những người khác trong gia đình. |
Nokkrar raddir hófu að syngja einn af sálmum endurreisnarinnar. Một vài người bắt đầu hát một trong những bài thánh ca về Sự Phục Hồi. |
Athugið: Spilið lagið einu sinni og síðan ætti söfnuðurinn að syngja nýja sönginn. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó cả hội thánh cùng hát. |
Vonandi eiga margir þeirra eftir að verða hæfir til að syngja söng Guðsríkis hús úr húsi á þessu þjónustuári. Mong rằng nhiều người trong số này sẽ hội đủ điều kiện để ca bài hát Nước Trời từ nhà này sang nhà kia trong năm công tác này. |
Vegsemd um Drottin nú syngja þeir. Xin mời mọi dân đến hát khen ngài muôn đời. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syngja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.