ताज़ा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ताज़ा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ताज़ा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ताज़ा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mới, tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ताज़ा

mới

adjective

मगर वे ताज़ा आध्यात्मिक भोजन खाने के लिए कितना तरस रहे थे!
Các anh em này vô cùng khao khát đồ ăn thiêng liêng mới!

tươi

adjective

श्वास के लिए , ये हवा बेहद साफ़ और ताज़ा है।
Cho việc hít thở, không khí này thực sự tươi mát và sạch sẽ.

Xem thêm ví dụ

24 बुद्धिमान की दौलत उसके सिर का ताज है,
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ;
* जैसे पानी एक प्यासे पेड़ में जान डाल देता है, उसी तरह शांति की बातें बोलनेवाली ज़बान सुननेवालों में नयी जान फूँककर उन्हें तरो-ताज़ा कर सकती है।
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
उसने कहा कि जवान लोग “ओस” की बूँदों के समान हैं, क्योंकि वे भारी तादाद में हैं और उनकी जवानी का जोश दूसरों के मन को तरो-ताज़ा करता है।
Anh nói rằng những người trẻ như “giọt sương” vì đông đảo và tuổi trẻ sốt sắng của họ tràn trề.
रॉस के पीछे-पीछे जब मैं ताज़ी हवा में ऊपर आया, तब मैंने चैन की साँस ली, और हम दोनों मलबे से भरी ऐयर-टाइट टंकियों में से एक टंकी के ऊपर चढ़ गए।
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
मैं उठा, उन्होंने द्वार खोला , मैं ताज़ी हवा के लिए बाहर निकला , और मैंने देखा की विमान पट्टी पर एक आदमी दौड़ रहा है.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
मेक्सिको सिटी में हुए रोमांच ने पुरानी यादें ताज़ा कर दीं ।
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
बछड़ा, शेर और मोटा-ताज़ा बैल* मिल-जुलकर रहेंगे*+
Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
लेकिन दिलासा पाने के अलावा हम तीतुस को मिली खुशी की वजह से और भी ज़्यादा खुश हुए, क्योंकि तुम सबने उसके दिल को तरो-ताज़ा कर दिया।
Không những thế, chúng tôi còn vui mừng hơn bởi niềm vui của Tít, vì hết thảy anh em đã làm cho tinh thần anh ấy sảng khoái.
जैसे कि मेरे लिए, ओवन से ताजा निकला बगे जटिल है, मगर 'केरी-अनियन-ग्रीन-ओलोव-पोप्पी-चीज़-ब्रेड' उलझाऊ है।
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
ताज़ा खबरों के लिए अपडेट से जुड़े लेख देखें.
Hãy xem bài viết về Thông tin cập nhật để biết những tin tức mới nhất.
दिलचस्पी जगाने के लिए ताज़ा खबरों का इस्तेमाल कीजिए
Dùng thời sự để gợi chú ý
आजकल बाज़ार में डिब्बाबंद खाना आसानी से उपलब्ध है, उसके बजाय “असल” खाने पर ज़ोर दीजिए, यानी ताज़ा और पौष्टिक खाना, जिसका लोग सदियों से मज़ा लेते आए हैं।
Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp.
४ स्कूल शुरु होने से पहले माता-पिता अपने बच्चों के मन और दिलों को ब्रोशुअरों की अंतर्वस्तु पर याद ताज़ा करने के लिए समय निकालने के द्वारा दृढ़ कर सकते हैं।
4 Trước khi niên học bắt đầu, cha mẹ có thể củng cố tâm trí của con em mình bằng cách dành ra thì giờ để giúp chúng nhớ lại các nội dung trong sách.
अगर आपका कोई स्थान हमेशा के लिए बंद हो जाता है, तो अपने ग्राहकों को ताज़ा जानकारी देने के लिए Google पर उसे हमेशा के लिए बंद के रूप में चिह्नित करें.
Nếu bất kỳ vị trí nào của bạn đóng cửa vĩnh viễn, hãy đánh dấu vị trí đó là đã đóng cửa vĩnh viễn trên Google để cập nhật cho khách hàng của bạn.
उन बीते सालों की यादें ताज़ा करना और अपने साथियों के साथ मैंने जो सेवा की थी, उसके बारे में बताना वाकई एक बड़ा सम्मान था!
Thật là một đặc ân để kể lại những kinh nghiệm của tôi và các bạn đồng hành trong những năm đầu tiên ấy!
आखिरी समय के चिन्हों और उनके मतलब को अपने दिमाग में तरो-ताज़ा रखने का इससे बढ़िया तरीका और क्या हो सकता है कि हम इनके बारे में दूसरों को बताएँ?
Có cách nào tốt hơn để ghi nhớ dấu chỉ thì giờ và ý nghĩa của nó bằng cách nói cho những người khác biết hay không?
स्टॉकहोम स्वीडन के दक्षिण-मध्य पूर्व तट पर स्थित है, जहां ताजे पानी के मालेरन झील - स्वीडन की तीसरी सबसे बड़ी झील - बाल्टिक सागर में मिलती है।
Bài chi tiết: Địa lý Stockholm Stockholm nằm ở bờ đông tại phía nam miền trung Thụy Điển, nơi có hồ nước ngọt Mälaren — hồ lớn thứ ba của Thụy Điển — chảy ra Biển Baltic.
वही सम्राट को ताज पहनाता था, इसलिए वह सम्राट से ऑर्थोडॉक्स चर्च का कट्टर हिमायती बने रहने की उम्मीद करता था।
Chính ông tấn phong cho hoàng đế, do đó mong đợi hoàng đế phải năng nổ bảo vệ Giáo Hội Chính Thống.
घर में ताज़ी हवा आने दीजिए
Giữ nhà cửa thông thoáng
यादें ताज़ा कीजिए!
HỒI TƯỞNG!
ताजा-तेज ।
Mới được mài nhọn.
(अय्यूब 33:25) हर सुबह, रात को अच्छी और भरपूर नींद लेने के बाद, हम तरो-ताज़ा महसूस करेंगे और ऐसे काम करने के लिए तैयार होंगे जिनसे हमें खुशी मिलेगी।
(Gióp 33:25) Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy sau một đêm ngon giấc, cảm thấy tươi tỉnh và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới với những hoạt động mang lại niềm vui.
यहोवा की सेवा में मिली बेशुमार आशीषों की याद ताज़ा करते हुए
Ngẫm nghĩ về cuộc đời phong phú của tôi trong công việc phụng sự Đức Giê-hô-va
“परमेश्वर ने लही में ओखली सा गढ़हा कर दिया, और उस में से पानी निकलने लगा; और जब शिमशोन ने पीया, तब उसके जी में जी आया, और वह फिर ताज़ा दम हो गया।”—न्यायियों 15:18, 19.
“Đức Chúa Trời liền chẻ hòn đá bộng..., có nước chảy ra; Sam-sôn uống, thì tâm-thần người hồi-tỉnh, và lòng mạnh mẽ lại”.—Các Quan Xét 15:18, 19.
(“क्या आप सच्चाई की बढ़ती समझ की ताज़ा-तरीन जानकारी रखते हैं?” बक्स देखिए।)
(Xem khung “Bạn có theo kịp ánh sáng ngày càng sáng tỏ không?”)

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ताज़ा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.