तारीफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तारीफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तारीफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तारीफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तारीफ़ करना
khen ngợiverb |
Xem thêm ví dụ
क्या हम अपने घरवालों की तारीफ करते हैं? Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
लेकिन कुछ ऐसे भी हैं जो साक्षियों के जीने का तरीका देखकर उनकी तारीफ करते हैं। Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ. |
क्या मुझे सिर्फ ऐसे मसीही काम पसंद हैं जिनसे मेरा नाम हो और दूसरे मेरी तारीफ करें? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
मैं तेरी बड़ाई करता हूँ, तेरे नाम की तारीफ करता हूँ, Con tôn cao ngài, ca ngợi danh ngài, |
प्राचीन उस भाई की दिल से तारीफ करता है। Trưởng lão chân thành khen anh phụ tá. |
+ 3 इसके फौरन बाद उन्होंने दूसरी बार कहा, “याह की तारीफ करो! + 3 Ngay lập tức, họ nói lần thứ hai: “Hãy ngợi khen Gia! |
क्या आप ऐसी बातों पर गौर करते हैं और दूसरों की तारीफ करते हैं? Anh chị có luôn sẵn sàng quan sát và tận dụng những cơ hội đó không? |
यहोवा की तरह आइए हम भी दूसरों की तारीफ करें।—इफिसियों 4:24. Hãy khen ngợi như Đức Giê-hô-va khen ngợi.—Ê-phê-sô 4:24. |
(मत्ती 9:22) उसने नतनएल की तारीफ करते हुए कहा: “यह सचमुच इस्राएली है: इस में कपट नहीं।” (Ma-thi-ơ 9:22) Ngài khen Na-tha-na-ên là “một người Y-sơ-ra-ên thật” và nói: “Trong người không có điều dối-trá chi hết”. |
इस तरह तारीफ करने और हौसला बढ़ाने के बढ़िया नतीजे निकलते हैं। Những lời khen và khích lệ như thế có tác động tốt biết bao! |
2 हमारे मसीही भाई-बहनों की तारीफ करने के लिए हमारे पास बहुत-से अच्छे कारण हैं। 2 Có nhiều lý do để khen anh chị em tín đồ Đấng Christ. |
यहोवा के महान कामों के लिए उसकी तारीफ करना Ca ngợi Đức Giê-hô-va về công việc vĩ đại của ngài |
हद-से-ज़्यादा तारीफ करना अच्छा नहीं है। Khen quá nhiều có thể gây hại. |
15 फिरौन के हाकिमों ने भी उसे देखा और वे फिरौन से उसकी खूबसूरती की तारीफ करने लगे। 15 Các quan của Pha-ra-ôn cũng nhìn thấy bà và ca tụng bà với Pha-ra-ôn, thế nên bà được đưa vào cung. |
माना कि दूसरों की तारीफ करने में मेहनत लगती है, मगर इस मेहनत का फल मीठा होता है। Việc khen ngợi người khác quả đòi hỏi sự cố gắng nhưng cũng mang lại nhiều lợi ích. |
(ख) हम किन लोगों की तारीफ कर सकते हैं? (b) Chúng ta có thể khen những ai? |
(नीतिवचन 3:27) तो फिर तारीफ करने के क्या-क्या अच्छे नतीजे निकलते हैं? (Châm-ngôn 3:27) Vậy, việc khen ngợi mang lại những lợi ích nào? |
सृष्टिकर्ता की तारीफ करो Ngợi khen Đấng Tạo Hóa |
म्यानमार आनेवाले लोग अकसर यहाँ के बड़े लोगों की कोमल त्वचा की तारीफ करते हैं। Du khách đến Myanmar thường khen nước da những người lớn tuổi mịn màng. |
भजन 147 में यहोवा के लोगों को उसकी तारीफ करने का बार-बार बढ़ावा दिया गया है। Bài Thi thiên 147 nhiều lần khuyến khích dân Đức Giê-hô-va ngợi khen ngài. |
हाँ, उसकी तारीफ करें जो-श से। Nào ta sốt sắng, vui mừng khen Giê-hô-va! |
इन सभी तरीकों से हम यहोवा के नाम की और भी तारीफ करते हैं। Tất cả các hoạt động ấy đều góp phần ngợi khen danh Đức Giê-hô-va. |
23 हे मेरे पुरखों के परमेश्वर, मैं तेरा शुक्रिया अदा करता हूँ, तेरी तारीफ करता हूँ, 23 Ôi Đức Chúa Trời của tổ phụ con, con xin dâng lên ngài lời tạ ơn và ngợi khen, |
अगर आपको वाकई उनकी कोई बात अच्छी लगती है, तो उनकी तारीफ करना मत भूलिए। Hãy khen họ cách thành thật, nếu có thể. |
और अपने परमेश्वर यहोवा के नाम की तारीफ करोगे,+ Và sẽ ngợi khen danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình,+ |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तारीफ़ करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.