tai chi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tai chi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tai chi trong Tiếng Anh.

Từ tai chi trong Tiếng Anh có nghĩa là thái cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tai chi

thái cực

noun (form of martial art)

I, he knew that practicaþi Tai Chi, have a phrase for everything.
Những anh chàng thái cực đều nói vậy sao

Xem thêm ví dụ

In Tai Chi is about balance;
Rồi đột ngột dùng tâm khí
Using Tai Chi kung fu to make steamed buns is a brilliant idea
Dùng Công phu Thái Cực Quyền để làm bánh bao thật là 1 ý tuyệt vời.
Mui is the master-hand of Tai Chi.
Muội biết Thái cực quyền rất vững!
But Tai Chi is not for fighting.
Chúng ta đều biết môn phái thái cực quyền hiếm khi đủ điều kiện tham gia giải đấu võ thuật
Tai Chi style not so that of traditional martial arts...
Được xem như một bộ môn nghệ thuật võ nghệ bậc nhất
Tai chi and all that killer stuff.
Tai chi và mấy thứ giết chóc khác ấy.
Using Tai Chi kung fu to make steamed bread is a startling idea.
Dùng Nội công Thái Cực Quyền để làm bánh bao thật là 1 ý tuyệt vời.
I'm doing yoga and tai chi to improve my balance, so that when I start to lose it, I'll still be able to be mobile.
Như tôi đang tập yoga và thái cực quyền để tăng khả năng cân bằng, bởi vậy khi tôi dần mất khả năng này, tôi vẫn có thể di chuyển.
If you can wake up early in morning , at about 5 a.m. , you will see lines lines of oldies teenagers doing anything from yoga to tai-chi aerobics .
Nếu bạn có thể thức dậy vào sáng sớm , khoảng tầm 5 giờ , bạn sẽ được nhìn thấy những dòng người , cả những người cao tuổi , những cô cậu bé thanh thiếu niên làm rất nhiều thứ , từ tập yoga đến võ tai-chi , thể dục nhịp điệu .
ai Unit 5 Exercise l TAI XE: YOU: TAI XE: YOU: TAI XE: Chao anh chi.
ai Unit 5 Exercise 1 TÀI XẾ: YOU: TÀI XẾ: YOU: TÀI XẾ: Chào anh chị.
Isn't that stroke used in Tai Chi Quan?
Chiêu thức đó là của Thái Cực Quyền mà?
* tai chi
* thái cực quyền
Heard you puttering around even before I started Tai Chi.
Nghe anh lăng xăng từ trước khi tôi tập Thái Cực Quyền.
I, he knew that practicaþi Tai Chi, have a phrase for everything.
Những anh chàng thái cực đều nói vậy sao
Spirituality places an emphasis upon the wellbeing of the "mind-body-spirit," so holistic activities such as tai chi, reiki, and yoga are common within the SBNR movement.
Tâm linh đặt trọng tâm vào phúc lợi của "tinh thần-thể xác-tâm linh" , các hoạt động thực hành như tai chi, reiki, và yoga cũng phổ biến trong phong trào "tâm linh nhưng không sùng đạo".
The police arrested Phuong Uyen on October 14, 2012 in Tan Phu district, Ho Chi Minh City, and took her to the police station in Tan Phu district’s Tay Thanh ward without informing her family.
Phương Uyên bị công an bắt ngày 14 tháng Mười năm 2012 ở quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh và đưa về đồn công an phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, mà gia đình không được thông báo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tai chi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.