taka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taka trong Tiếng Iceland.

Từ taka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lấy, nắm, vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taka

lấy

verb

Biddu hann að taka óttann úr hjarta þér.
Xin Ngài lấy sự sợ hãi ra khỏi lòng bạn.

nắm

verb

Ef ég vildi taka yfir myndi ég bara gera það.
Nếu tôi muốn nắm thứ gì thì tôi ra tay mịa nó ngay.

vịn

verb

Xem thêm ví dụ

Hvað þarf til að taka frá tíma til reglulegs biblíulestrar?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
18 Í þessari mikilfenglegu sýn heldur Jesús á lítilli bókrollu í hendi sér og skipar Jóhannesi að taka hana og eta.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
12 Við varðveitum þess konar jákvætt mat á réttlátum meginreglum Jehóva ekki aðeins með því að nema Biblíuna heldur líka með því að sækja kristnar samkomur reglulega og taka sameiginlega þátt í hinni kristnu þjónustu.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Hvernig hjálpaði skólinn þeim að taka framförum sem boðberar, hirðar og kennarar?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
Auk þess mun hann ‚taka við okkur í dýrð‘, það er að segja veita okkur náið samband við sig.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
(Jesaja 54:13; Filippíbréfið 4:9) Þeir sem taka við kennslu Jehóva njóta ósvikins friðar.
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
Þeir sem taka við boðskapnum geta bætt líf sitt þegar í stað eins og milljónir sannkristinna manna geta borið vitni um.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
5 Í sumum löndum útheimtir þetta að fólk noti kreditkort sparlega og freistist ekki til að taka lán með háum vöxtum til að kaupa óþarfa hluti.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
' Prentvænn hamur ' Ef það er hakað við hér verður HTML skjalið prentað út í svart hvítu og öllum lituðum bakgrunni umbreytt í hvítt. Útprentunin mun þá taka styttri tíma og nota minna blek eða tóner. Sé ekki hakað við hér verður skjalið prentað út í fullum gæðum eins og það er í forritinu sem þú sérð það í. Útprentanir í þessum gæðum geta orðið heilsíður í fullum litum (eða gráskölum ef þú ert með svarthvítan prentara). Útprentunin mun líklega taka lengri tíma og mun sannarlega nota meiri blek eða tóner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
65 En þeir skulu ekki hafa heimild til að taka meira en fimmtán þúsund dollara frá nokkrum einstökum manni.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
Jósúa, sem var í þann mund að taka við af honum, og allur Ísrael hlýtur að hafa hrifist af því með hve miklum þrótti Móse lýsti lögmáli Jehóva og hversu hann hvatti þjóðina til að vera hugrökk þegar hún gengi inn í fyrirheitna landið til að taka það til eignar. — 5. Mósebók 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Alma segir frá þessum þætti friðþægingar frelsarans: „Og hann mun ganga fram og þola alls kyns sársauka, þrengingar og freistingar. Og svo mun verða, til að orðið megi rætast, sem segir, að hann muni taka á sig sársauka og sjúkdóma fólks síns“ (Alma 7:11; sjá einnig 2 Ne 9:21).
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
Ég tekst á við sjúkdóminn með því að vinna með læknunum og öðrum sérfræðingum, styrkja tengslin við fjölskyldu og vini og með því að taka eitt skref í einu.“
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Sjáðu til þess að barnið hafi frið á meðan það er að læra heima, og leyfðu því að taka hlé þegar þess þarf.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Stundum er hann hélt að næst þegar dyrnar opnaði hann myndi taka yfir fjölskylduna fyrirkomulag eins og hann hafði áður.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Hún á til dæmis eftir að taka Satan og illu andana úr umferð.
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
(Ljóðaljóðin 8:6, 7) Þær konur, sem taka bónorði, ættu sömuleiðis að einsetja sér að vera trúar mönnum sínum og sýna þeim djúpa virðingu.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Það er líka skynsamlegt af þér að taka frá tíma til að lesa og rannsaka Biblíuna og biblíutengd rit.
Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
En til að hafa sem mest gagn af skólanum þarftu að láta innrita þig, sækja hann, taka þátt í honum að staðaldri og leggja þig fram við verkefnin.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Þær minna á hvers vegna við þurfum að prédika án afláts, sýna okkur hvernig við getum bætt kennslutæknina og benda á þá uppörvandi staðreynd að margir taka enn við fagnaðarerindinu.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Ég verđ ađ taka ūá áhættu.
Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt.
Vinna, heimilisstörf, skóli, heimaverkefni og margar aðrar skyldur taka þar að auki allar sinn tíma.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Sækist ég innst inni frekar eftir þjónustuverkefnum sem aðrir myndu líklega taka eftir og hrósa mér fyrir?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Við lofum Jehóva með því að taka góðan þátt í samkomunum, bæði með munni okkar og athygli.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
Í öllum tilvikum er rétt að brjóta málið til mergjar og gera það að bænarefni sínu, og taka tillit til þeirra sérstöku aðstæðna sem eiga við hverju sinni.
Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.