telefonkatalog trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telefonkatalog trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telefonkatalog trong Tiếng Thụy Điển.

Từ telefonkatalog trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thư mục, danh mục, bảng kê khai, danh bạ điện thoại, bảng kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telefonkatalog

thư mục

(directory)

danh mục

(directory)

bảng kê khai

danh bạ điện thoại

(phone book)

bảng kê

Xem thêm ví dụ

I Sevilla i Spanien kunde jag med hjälp av en hotellreceptionist, en telefonkatalog och en stadskarta hitta kyrkans möteshus.
Ở Seville, Tây Ban Nha, nhờ nhân viên tiếp tân ở khách sạn, sổ niên giám điện thoại địa phương và một bản đồ của thành phố nên tôi đã tìm ra nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau địa phương.
Mitt nummer står i telefonkatalogen.
Em có tên trong danh bạ đấy.
Med hjälp av telefonkataloger och offentliga register gjorde jag upp en lista över sjukhus och sjukhem.
Dùng cuốn niên giám điện thoại và các văn khố công cộng, tôi lập được bảng danh sách các bệnh viện, ký túc xá dành cho thanh niên thanh nữ và các dưỡng đường.
Du har fått tag i en jäkligt gammal telefonkatalog.
Tôi nghĩ ông đang tra cứu cuốn sổ vàng úa nát rồi, ông bạn .
Han gick därför till postkontoret och började slå det ena numret efter det andra som stod under det namnet i telefonkatalogen.
Do đó, anh đến bưu điện và bắt đầu kêu từng số điện thoại liệt kê dưới tên họ ấy trong quyển sổ điện thoại.
Tillverkade telefonkataloger, som inte längre används.
Cả đời làm việc sản xuất niên giám, cái bây giờ người ta không dùng nữa.
Visst, varför tar vi inte en telefonkatalog och bara tar några namn?
Chắc rồi, tại sao chúng ta không chọn ra mấy cái tên trong sổ điện thoại?
Så snart hon hade läst tidskriften, ringde hon upp vittnena genom att slå det nummer som stod i telefonkatalogen.
Ngay sau khi đọc xong tạp chí, cô gọi theo số điện thoại của Nhân-chứng, được ghi trong danh bạ điện thoại.
Jag skulle kunna äta en telefonkatalog.
Bố có thể ăn đứt cái danh ba điện thoại.
9 Var man skall börja: Om det går, kan man skriva upp namnen i porten och sedan gå till telefonkatalogen och slå upp telefonnumren.
9 Bắt đầu ở đâu: Có thể lập một danh sách những người sống trong chung cư qua tấm bảng đặt tại lối ra vào cao ốc.
Telefonkataloger.
Niên giám điện thoại.
Telefonkataloger.
Niên giám điện thoại à.
Vi har en telefonkatalog.
danh bạ điện thoại không?
Oh, du bara - ta ett nummer ur telefonkatalogen.
Anh có thể chọn một cái tên bất kì từ niên giám điện thoại.
I telefonkatalogen hittade jag Ranchoddas Chanchad.
Tao tra danh sách của tỉnh Shimla thì tìm ra tên của Rancho.
Ge mig telefonkatalogen.
Nè, đưa anh cuốn danh bạ.
Med hjälp av telefonkatalogen lyckades hon spåra ägaren — en butiksinnehavare som hade blivit rånad.
Dùng sổ niên giám điện thoại, chị tìm ra người bị mất túi xách—chủ nhân của một tiệm bị cướp.
Jag vet inte hur livet är i staden, men här listas de inte i telefonkatalogen.
Tôi không biết về thành phố, nhưng ở đây, giữa đống bẩn thỉu này, những thợ máy không có tên trong danh bạ.
19 En japansk församling i ett engelsktalande land använder telefonkatalogen som en del av sitt distrikt.
19 Một hội-thánh nói tiếng Nhật trong một xứ nói tiếng Anh đã dùng đến cuốn sổ điện thoại như một phần của khu vực rao giảng.
Efter att ha letat reda på Jehovas vittnen i telefonkatalogen kontaktade hon dem slutligen och började ett regelbundet bibelstudium.
Sau khi tìm kiếm Nhân-chứng Giê-hô-va trong sổ điện thoại, cuối cùng bà gặp được các Nhân-chứng và bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh-thánh đều đều.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telefonkatalog trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.