telja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telja trong Tiếng Iceland.

Từ telja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đếm, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telja

đếm

verb

Hve lengi heldurðu að þú yrðir að telja 100 milljarða stjarna?
Hãy nghĩ xem bạn mất bao lâu chỉ để đếm hết 100 tỉ ngôi sao.

đêm

noun

Jesús hafði enga þörf fyrir að telja upp mistök lærisveinanna og minntist ekki einu orði á það sem þeir gerðu nóttina sem hann var handtekinn.
Chúa Giê-su thấy không cần phải nói ra những sai sót của môn đồ, kể cả điều họ đã làm trong đêm ngài bị bắt.

Xem thêm ví dụ

Hvort þeir voru beinlínis konungsættar er ekki vitað, en telja má víst að þeir hafi að minnsta kosti verið af tignar- og áhrifamönnum komnir.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Í bliksvefni er heilinn sem virkastur og fræðimenn telja að þá vinni hann að viðhaldi á sjálfum sér.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Að lokum tókst vinum hans að telja hann á að matast.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Margir telja að hún hafi verið samin á kirkjuþinginu í Níkeu árið 325.
Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
Foreldri, sem nemur með óskírðu barni, má telja nám, tíma og endurheimsókn í samræmi við Spurningakassann í Ríkisþjónustu okkar frá apríl 1987.
Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987.
Margir telja að þessi gríðarlegi framtíðaráhugi sé aðeins endurtekning fyrri vona um betri tíma sem hafa brugðist.
Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành.
Hví ættum við þá að leyfa Satan að telja okkur trú um að svo sé ekki?
Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó?
Ritarar Babýloníumanna voru vanir að telja stjórnarár Persakonunga frá nísan (mars-apríl) til nísan þannig að fyrsta stjórnarár Artaxerxesar hófst árið 474 f.Kr.
Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN.
Þú gætir til dæmis sagt: „Margir nú til dags telja munnmök ekki vera kynlíf.
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục.
Rannsóknir benda hins vegar til að aðeins lítill hluti þeirra sem telja sig vera með fæðuofnæmi greinist með það.
Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán.
Gagnrýnendur telja sig hins vegar sjá ólíkan ritstíl í þessum bókum.
Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau.
Hebreska orðið, sem þýtt er „afritari,“ vísar til þess að telja eitthvað eða skrá.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan tới việc đếm và ghi chép.
Þar af leiðandi hafa þjónar Jehóva lengi gert sér ljóst að telja bæri hið spádómlega tímabil, sem hófst á 20. stjórnarári Artaxerxesar, frá 455 f.o.t., og að Daníel 9:24-27 benti þannig til haustsins 29 er Jesús átti að hljóta smurningu sem Messías.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
8 Nú getur svo farið að ungu hjónin geri ekki alltaf það sem foreldrarnir telja þeim fyrir bestu, þótt þau séu ekki að gera neitt óbiblíulegt.
8 Còn những cặp mới lấy nhau, dù không làm điều gì trái với Kinh-thánh, nhưng không làm điều cha mẹ nghĩ là tốt nhất thì sao?
7 En hann sagði við það: Sjá, ekki er ráðlegt, að við höfum konung, því að svo segir Drottinn: Þér skuluð aekki meta eitt hold öðru æðra, og einn maður skal ekki telja sig öðrum æðri. Ég segi ykkur þess vegna, að ekki er ráðlegt, að þið hafið konung.
7 Nhưng ông đã nói với họ rằng: Này, việc chúng ta nên có một vị vua là điều không thích hợp, vì Chúa có phán rằng: Các ngươi không được axem trọng người này hơn người kia, và chớ tự cho mình là cao quý hơn kẻ khác; vậy nên, tôi nói cho đồng bào hay rằng, việc đồng bào nên có vua là điều không thích hợp.
□ Af hverju telja margir að eilíft líf sé mögulegt?
□ Tại sao nhiều người tin rằng con người có thể sống đời đời?
Flestir sérfræðingar telja þó að það sé fyrst og fremst ónæmiskerfið sem kveiki ofnæmisviðbrögðin.
Dù vậy, phần lớn các chuyên gia tin rằng các cơn dị ứng chủ yếu là do hệ miễn dịch gây ra.
Telja má biblíunámskeið, endurheimsóknir og starfstíma meðan á náminu stendur og skrá á starfsskýrslu, jafnvel þótt nemandinn láti skírast áður en hann hefur lokið yfirferð síðari bókarinnar.
Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai.
Með mikilli þrautseigju tókst honum að telja pabba sinn á að leyfa sér að fara í skóla í Bangalore í staðinn svo að hann gæti haldið biblíunámi sínu áfram.
Sau nhiều nỗ lực, em đã thuyết phục được cha cho phép đi học tại Bangalore để có thể tiếp tục học Kinh Thánh.
„Hvernig á ég að telja starfstímann?“
“Tôi nên tính bao nhiêu giờ?”.
Ekki skyldi telja með matar- eða kaffitíma þótt bæði sé starfað á undan þeim og eftir.“
Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”.
Þessi aðferð við að telja dagana var í samræmi við það sem Guð hafði sjálfur gert.
Phương pháp tính ngày này là theo cách tính của chính Đức Chúa Trời.
Sumir vísindamenn telja að líkurnar á því að jafnvel bara ein prótínsameind myndist af sjálfu sér séu stjarnfræðilega litlar.
Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra.
Ég reyni ekki að telja honum hughvarf.
Trong tình huống nào, chị cũng không có ý định thuyết phục cha.
telja sumir að líf hafi getað kviknað í froðu á hafinu.
Giờ đây một số người tin rằng sự sống đã phát sinh từ bọt nước trong biển.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.