temperatur trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temperatur trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temperatur trong Tiếng Thụy Điển.

Từ temperatur trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhiệt độ, ôn độ, 溫度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temperatur

nhiệt độ

noun

Om vi höjer temperaturen kan vi framtvinga en kontakt.
Chúng ta phải nâng cao nhiệt độ thì mới có thể làm được.

ôn độ

noun

溫度

noun

Xem thêm ví dụ

Om kärnan istället består av kol och syre kommer det ökande trycket och temperaturen istället initiera kolförbränning i centrumet innan chandrasekhargränsen uppnås.
Tuy nhiên, nếu lõi chứa chủ yếu hạt nhân cacbon-ôxy, sự tăng áp suất và nhiệt độ sẽ kích hoạt phản ứng tổng hợp cacbon tại trung tâm trước khi đạt đến giới hạn Chandrasekhar.
Är detta om temperaturen inställning häromdagen?
Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không?
Temperaturen är beroende på solens aktivitet och kan bli så hög som 2000° C. Strålningen gör att luftpartiklarna i denna del av atmosfären blir elektriskt laddade, vilket gör att radiovågor studsar och kan tas emot bortom horisonten.
Nhiệt độ phụ thuộc mạnh vào hoạt động của mặt trời và có thể lên cao tới 1.500°C. Bức xạ làm cho các hạt trong khí quyển thuộc tầng này trở thành mang điện (xem tầng điện li), cho phép các sóng radio được phản xạ trở lại và có thể nhận được tại các điểm vượt ra khỏi khoảng cách tới đường chân trời.
Tänk också på följande: Solens hetaste del är dess flammande kärna, och ju längre bort från kärnan ett skikt befinner sig, desto lägre temperatur har det.
Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần.
Det är denna kombination av flytande metall, smält salt och hög temperatur som tillåter oss att sända en hög ström genom den.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
Temperaturen faller snabbt.
Nhiệt độ đang giảm nhanh.
Så även om universum varar för alltid, och vanlig materia och strålning tunnas ut och försvinner, så kommer det för alltid att finnas strålning och fluktuationer i temperatur även i tomma rymden.
Và kể cả nếu vũ trụ sẽ trường tồn vĩnh viễn, các vật chất và bức xạ thông thường mất dần đi, sẽ luôn luôn còn một số bức xạ, một số thăng giáng nhiệt, kể cả trong chân không.
Smaklökarna och receptorerna som känner av värme och kyla avslöjar dryckens smak och temperatur.
Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống.
Om du inte är övertygad än, havsnivåerna stiger, likaså koldioxidhalten i atmosfären och den globala temperaturen.
Nếu bạn vẫn chưa tin mực nước biển đang tăng, khí CO2 và nhiệt độ trái đất cũng thế.
Om det inte fanns någon stor naturlig satellit som stabiliserade jordaxelns lutning, skulle temperaturen stiga, och det skulle antagligen bli omöjligt med liv på jorden.
Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được.
-förhöjd temperatur. Det är den varmaste platsen på månen.
Đây là nơi nóng nhất trên hành tinh này, vật thể này.
Trots det så lyckas spindeln göra det vid normala nivåer av temperatur och tryck och med råmaterial hämtade från döda flugor och vatten.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Under vårt första möte samtalade vi bland annat om de kalla kanadensiska vintrarna, där stormar rasar, temperaturen ligger långt under fryspunkten i flera veckor i följd och där iskalla vindar drar ner temperaturen ännu mer.
Trong lần gặp mặt đầu tiên đó, chúng tôi đã thảo luận, trong số các vấn đề khác, về mùa đông giá lạnh ở Gia Nã Đại, nơi mà khi những trận bão hoành hành thì nhiệt độ có thể xuống dưới độ âm và kéo dài mấy tuần một lúc, và nơi mà những cơn gió lạnh lẽo còn làm giảm nhiệt độ này xuống thấp hơn.
Nyare forskning visar att det yttre membranet hos ett virus vid låga temperaturer blir ett skyddande gel som gör att viruset lever längre i luften men sedan smälter i de högre temperaturerna i andningsorganen och orsakar en infektion.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh.
De kan vara utrustade med CD-spelare, TV, telefon och separat kontroll av ljud och temperatur i framsätet och baksätet.
Có xe được trang bị máy hát đĩa CD, ti-vi, điện thoại, và bộ điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh riêng cho phía trước và phía sau.
Mängder av frön som ligger slumrande i jorden, ibland i flera decennier, börjar gro vid rätt kombination av regn och temperatur.
Những bông hoa này mọc lên từ vô số những hạt giống đôi khi nằm hàng chục năm trong lòng đất. Những hạt giống đó nằm chờ cho đến khi có đủ mưa và đúng nhiệt độ thì mới nảy mầm.
När forskarna utsatte långhalsarnas kitt för en temperatur på 350 grader Celsius, smälte det inte, och det klarade en temperatur på minus 230 grader Celsius utan att spricka eller fjälla.
Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt.
Tänk dig att kunna känna temperaturen från ett virtuellt objekt, eller ännu bättre, tänk dig att du trycker på ett hologram och det trycker tillbaka med lika stark kraft.
Bây giờ, tưởng tượng có thể cảm nhận nhiệt độ của một đối tượng ảo, hoặc tốt hơn, tưởng tượng việc đẩy một hình ảnh ba chiều và nó có thể đẩy bạn trở lại với một lực tương đương.
De är växelvarma varelser, vilket betyder att kroppstemperaturen växlar alltefter omgivningens temperatur.
Rắn là tạo vật có máu lạnh; thân nhiệt của chúng phản ứng tùy theo sự thay đổi của nhiệt độ bên ngoài.
Temperaturen måste hållas på en konstant nivå för att termiterna skall kunna odla den svamp som är deras huvudsakliga föda.
Đây là điều cần thiết để chúng nuôi nấm, nguồn thức ăn chính của chúng.
Om vi höjer temperaturen kan vi framtvinga en kontakt.
Chúng ta phải nâng cao nhiệt độ thì mới có thể làm được.
En av de viktigaste tillämpningarna för detta material är i nappflaskor för barn, där det indikerar när innehållet har lagom temperatur för att dricka.
Do đó một trong những ứng dụng chính của loại vật liệu này, giữa rất nhiều ứng dụng khác, là trong các loại chai bình dành cho trẻ nhỏ để chỉ ra rằng những chất bên trong chai đã đủ nguội để uống
Det krävdes tusentals timmar och miljontals dollar, men till slut utvecklade de en penna som kunde användas varsomhelst, i alla temperaturer och på nästan alla ytor.
Họ mất hằng ngàn giờ đồng hồ và hằng triệu đô la, rồi cuối cùng, họ phát minh ra một cây bút có thể viết ở bất cứ nơi đâu, trong bất cứ nhiệt độ nào và hầu như trên bất cứ bề mặt nào.
Vi skulle inte kunna överleva de extrema temperaturer som så långa dagar och nätter skulle ge.
Chúng ta không thể chịu nổi những nhiệt độ quá cao và quá thấp do ngày và đêm dài như thế gây ra.
När riktigt stora stjärnor dör uppstår så höga temperaturer att protoner slås samman i alla möjliga exotiska former och bildar alla de ämnen som finns i det periodiska systemet.
Khi những vì sao có kích thước rất lớn mất đi chúng làm nhiệt độ trở nên nhiệt độ quá cao đến nỗi các proton bắt đầu nóng chảy trong tất cả những sự kết hợp kì lạ để hình thành nên tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temperatur trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.