तह कर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तह कर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तह कर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तह कर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bọc kỹ, hốc núi, Nếp uốn, gập lại, xếp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तह कर

bọc kỹ

(fold)

hốc núi

(fold)

Nếp uốn

(fold)

gập lại

(fold)

xếp lại

(fold)

Xem thêm ví dụ

एक बहन ने कहा: “घर का काम-काज निपटाते वक्त जब मैं यह संगीत सुनती हूँ तो बहुत खुश रहती हूँ—वरना कपड़े तह करने जैसा उबाऊ काम भला कौन खुशी-खुशी करेगा?
Một chị nói: “Nghe những bản nhạc này khi làm công việc nhà thật sự khiến tôi phấn chấn—Có ai nghĩ tôi lại vui khi đang làm một công việc nhàm chán như giặt ủi không?
जैसे-जैसे दान की गयी ढेरों वस्तुएँ आती रहीं, ये स्वयंसेवी इन कपड़ों को छाँटते, तह करते, और बक्सों में पैक कर देते। ऐसे ३० बक्से एक सुवाह्य मंच पर रखा जा रहा था।
Khi các món lạc quyên được chở đến, những người tình nguyện này chia ra, xếp lại cho ngay ngắn và đóng quần áo thành thùng, chất 30 thùng cho mỗi pa-lét.
सचमुच परमेश्वर इंसानों से कितना प्यार करता है और इसके लिए हमें उसका तहे दिल से शुक्रिया अदा करना चाहिए। आज एंडिस आल्तिप्लानो के रहनेवाले बहुत-से लोग सच्ची उपासना के लिए परमेश्वर के भवन में आ रहे हैं और उसकी महिमा बढ़ा रहे हैं।—हाग्गै 2:7.
Nhờ tình yêu thương của Đức Giê-hô-va đối với nhân loại, nhiều người ở vùng cao nguyên Altiplano trong dãy Andes được ở trong số đám đông tôn vinh nhà thờ phượng thật huy hoàng của Ngài.—A-ghê 2:7.
जब वे तहे दिल से परमेश्वर को खुश करने की कोशिश करते हैं तब यीशु उनकी मदद करता है और इस तरह वे खुशी और सुकून पाते हैं।
Bằng cách giúp họ có được niềm vui và sự thỏa lòng trong những nỗ lực chân thành để làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
आइए देखें कि परमेश्वर का वचन, बाइबल किस तरह मामले की तह तक पहुँचने में हमारी मदद करता है। जी हाँ, इसकी मदद से हम मामले की असली वजह जान पाएँगे।—2 तीमुथियुस 3:16.
Chúng tôi mời bạn xem xét kỹ những gì Kinh Thánh nói và thấy cách mà Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta hiểu tường tận căn nguyên thật sự của vấn đề hệ trọng này.—2 Ti-mô-thê 3:16.
तो किसी भी समस्या के लिये, यदि आप संपूर्ण जटिलता को स्वीकार करेंगे, तो आप गहरे उतर सकेंगे उन तहों तक जिनका महत्व सबसे ज्यादा होगा।
Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất
तह-के-नीचे: पृष्ठ का वह हिस्सा, जिसे देखने के लिए लोगों को नीचे स्क्रॉल करना पड़ता है.
Dưới màn hình đầu tiên: Phần trang mà mọi người phải cuộn xuống để xem.
(नीतिवचन 19:11, अ न्यू हिंदी ट्रांस्लेशन) जो इंसान समझ-बूझ से काम लेता है, वह मामले की तह तक जाता है और यह भाँपने की कोशिश करता है कि सामनेवाले ने ऐसा क्यों कहा या ऐसा क्यों किया।
Sự khôn ngoan giúp chúng ta thấy thực chất của vấn đề, nhận biết tại sao người đó nói hoặc làm như thế.
आखिर इतनी सारी दुख-तकलीफें क्यों हैं और क्यों इंसान इन्हें दूर करने में नाकाबिल रहा है? इसे जानने के लिए हमें मामले के तह तक पहुँचना होगा।
Để hiểu tại sao có quá nhiều đau khổ và tại sao mọi nỗ lực của con người nhằm loại trừ nó đều bất thành, chúng ta cần xác định những nguyên nhân thật sự đứng đằng sau.
Google शोध ने दिखाया है कि तह के नीचे रखी गई एक 300x250 आकार की विज्ञापन यूनिट लगभग 50% दर्शनीयता दर उत्पन्न कर सकती है, जिससे आपको अपने विज्ञापन स्पेस के प्रभाव को अधिकतम करने में सहायता मिल सकती है.
Nghiên cứu của Google đã cho thấy rằng đơn vị quảng cáo 300x250 được đặt ngay dưới màn hình đầu tiên có thể tạo tỷ lệ khả năng xem xấp xỉ 50%, giúp bạn tối đa hóa tác động của không gian quảng cáo.
इस तरह अंदरूनी समझ से काम लेने से आप चिढ़ नहीं जाएँगे, बल्कि समस्या की तह तक पहुँचने की कोशिश करेंगे
Sự hiểu biết ấy sẽ giúp bạn dẹp nỗi bực bội sang một bên và nắm bắt được căn nguyên của vấn đề.
(2 पतरस 2:7, 8) आइए मामले की तह तक जाकर इसकी जाँच करें ताकि हम कोई गलत राय न कायम करें
(2 Phi-e-rơ 2:7, 8) Hãy cùng xem xét vài lập luận về vấn đề này để chúng ta không đi đến kết luận sai lầm.
यही तो था जिसके बारे में हम हमेशा बातें किया करते थे, लेकिन इसकी तह तक कभी नहीं पहुँच पाए।”
Chúng tôi đã không ngớt nói về đề tài ấy, nhưng chưa bao giờ khám phá sự thật về sự sống đời đời”.
स्वर्ग में रहनेवाले हमारे पिता यहोवा की हम तहे दिल से तारीफ करते हैं, जिसने हमें आध्यात्मिक सफलता दी है साथ ही हमें इतनी भरपूर रीति से आशीषें दी हैं।
Chúng ta hết lòng ca ngợi Cha yêu thương trên trời, vì Ngài đã ban cho chúng ta sự thịnh vượng thiêng liêng và phước lành dồi dào.
ज़ोरदार तरीके से अपने भाषण का अंत करते हुए भाई बार ने ग्रैजुएट विद्यार्थियों को सलाह दी कि वे अपनी आशीषों पर गौर करें और कहा: “अपनी नियुक्ति के दौरान यहोवा से हर रोज़ प्रार्थना करते वक्त उसका तहे दिल से धन्यवाद करना कभी न भूलें, जिसने इस भविष्यवाणी की पूर्ति में हिस्सा लेने का आपको सम्मान दिया है ताकि आपके ‘स्वर सारी पृथ्वी पर पहुंच सके।’”
Trong phần kết luận hào hứng, anh Barr khuyến khích các học viên tốt nghiệp lưu ý đến những ân phước bằng những lời sau: “Ngày ngày, khi cầu nguyện Đức Giê-hô-va ở nhiệm sở, hãy chân thành cám ơn Ngài về việc các anh chị góp phần làm ứng nghiệm các lời này: ‘Tiếng của các sứ-giả đã vang khắp đất’ ”.
सक्रिय दृश्य डेटा की सहायता से आप अपनी मूल्यवान तह के नीचे इन्वेंट्री की पहचान कर सकते हैं और उसे अधिकतम कर सकते हैं.
Dữ liệu chế độ xem đang kích hoạt có thể giúp bạn xác định và tối đa hóa khoảng không quảng cáo dưới màn hình đầu tiên có giá trị.
तो क्या हम अपनी बुलंद आवाज़ में, तहे दिल से भजन गाकर उसकी महिमा नहीं कर सकते, चाहे हमारी आवाज़ इतनी सुरीली न भी हो?—इब्रानियों 13:15.
Chẳng lẽ chúng ta không thể tôn vinh Ngài bằng cách cất tiếng—dù du dương hay không—để hết lòng ca hát khen ngợi Ngài hay sao?—Hê-bơ-rơ 13:15.
मंदिर जहाँ-का-तहाँ सही-सलामत खड़ा था और लोग वैसे ही अपने रोज़मर्रा के काम कर रहे थे, जैसे वे सैकड़ों सालों से करते आए थे।
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
आज पाँच पुश्तों बाद उनके परिवार के 18 सदस्य दूसरों को खुशखबरी सुनाने का काम पूरे जोश से कर रहे हैं। वे सभी, कप्तान की दावत में जो कुछ हुआ उसके लिए तहे-दिल से शुक्रगुज़ार हैं।
Ngày nay, năm thế hệ sau, 18 thành viên trong gia đình bận rộn chia sẻ tin mừng với người khác, tỏ lòng biết ơn về những gì được khoản đãi ở bàn ăn thuyền trưởng.
वह आगे कहता है: “हे प्रभु हे मेरे परमेश्वर मैं अपने सम्पूर्ण मन से तेरा धन्यवाद करूंगा, और तेरे नाम की महिमा सदा करता रहूंगा। क्योंकि तेरी करुणा मेरे ऊपर बड़ी है; और तू ने मुझ को अधोलोक की तह में जाने से बचा लिया है।”
Ông nói tiếp: “Hỡi Chúa, là Đức Chúa Trời tôi, tôi hết lòng ngợi-khen Chúa, tôn-vinh danh Chúa đến mãi mãi.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तह कर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.