þó trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þó trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þó trong Tiếng Iceland.

Từ þó trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhưng, tuy nhiên, nhưng mà, mà, mặc dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þó

nhưng

(yet)

tuy nhiên

(yet)

nhưng mà

(yet)

(yet)

mặc dù

(though)

Xem thêm ví dụ

Vottar Jehóva hafa notið þess mjög að hjálpa fólki, þó svo að þeir viti að tiltölulega fáir rati inn á veginn til lífsins.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Friðrik og Guðrún reyna að halda uppi venjum sem stuðla að góðri geðheilsu allra en ekki þó síst sonar þeirra.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
Víst er þó að hann frétti einhvern tíma af viðskiptum Guðs við Pál og það hafði djúptæk áhrif á ungan huga hans.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Nieng fann þó leið til að glíma við aðstæður sínar.
Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh.
(Matteus 24:3-8, 34) Það er þó hryggileg staðreynd að flestir eru núna á breiða veginum sem liggur til tortímingar.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Mósebók 12:3) Kóra virðist hafa öfundað Móse og Aron og gramist frami þeirra, og það varð til þess að hann fullyrti — ranglega þó — að þeir hefðu gerræðislega upphafið sig yfir söfnuðinn. — Sálmur 106:16.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
Núna er ég orðin 91 árs. Ég man þó enn hve sárt það var að heyra þessi orð.
Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy.
Dauðinn þarf þó ekki að vera endir alls.
Chết không nhất thiết phải là hết tất cả.
Hvernig geta foreldrar verið sanngjarnir, án þess þó að hvika frá andlegum lífsreglum og siðferðiskröfum?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
Þó er stundum erfitt fyrir kristinn mann að finna starf sem samræmist stöðlum Biblíunnar.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
Þó að engin nöfn séu nefnd er ræðan söfnuðinum til viðvörunar og verndar af því að þeir sem eru móttækilegir gæta þess þá vandlega að takmarka félagslegt samneyti sitt við hvern þann sem sýnir af sér slíka óreglu.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Þó að hann væri önnum kafinn hjartaskurðlæknir þá varð hann sér strax úti um þjónustu einkakennara.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Ég veit þó að við eigum við tvö vandamál að stríða.
Giờ đây, tôi thực sự thấy có hai vấn đề.
16 Þó að Jehóva vinni ekki kraftaverk á okkar dögum er hann enn sá hinn sami og hann var á tímum Elía.
16 Dù hiện nay không phải lúc làm phép lạ, Đức Giê-hô-va không thay đổi kể từ thời Ê-li.
En alvarlegasta hættan, sem steðjaði að Biblíunni, voru þó ekki grimmilegar ofsóknir heldur hægfara slit og rotnun.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Sumir brautryðjendur hafa þurft að hætta um tíma en oft er þó hægt að ráða við erfiðleikana eða jafnvel afstýra þeim.
Đôi khi, những vấn đề có thể khiến một người tiên phong tạm thời ngưng việc phụng sự trọn thời gian. Nhưng thường thì các tiên phong có thể giải quyết, thậm chí tránh được vấn đề như thế.
Þó að knýi andbyr á. (Jón S. Bergmann). - 99.
Về Đây Hỡi Em (Lời Việt: Nhật Ngân) - Nguyễn Hưng 9.
Þó að þú hafir kannski aldrei séð neina af frummyndum hans geturðu sennilega tekið undir með listfræðingnum sem kallaði ítalska snillinginn „frábæran og óviðjafnanlegan listamann“.
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
Þó að þeir hafi ekki mikla reynslu geta þeir fengið þjálfun og orðið hæfir til að taka á sig aukna ábyrgð.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
Afstaða Habakkuks var mjög til fyrirmyndar því að hann segir: „Þótt fíkjutréð blómgist ekki og víntrén beri engan ávöxt, þótt gróði olíutrésins bregðist og akurlöndin gefi enga fæðu, þótt sauðfé hverfi úr réttinni og engin naut verði eftir í nautahúsunum, þá skal ég þó gleðjast í [Jehóva], fagna yfir Guði hjálpræðis míns.“
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Sökum þess að illir andar ná tökum á fólki gegnum spíritisma skaltu standa gegn öllum tilbrigðum hans, þó svo að þau kunni að sýnast skemmtileg eða spennandi.
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
Hann sýndi honum þó trúfesti og sagði: „Vík brott, Satan!
Nhưng ngài một mực giữ sự trung thành, ngài nói: “Hỡi quỉ Sa-tan, ngươi hãy lui ra!
Hann var þó staðráðinn í því að fylgja Jesú – að nóttu sem degi, á bát sem þurru landi.
Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô.
Ættkvíslirnar austan Jórdanar sigruðu Hagríta á dögum Sáls konungs, þó svo að Hagrítar væru meira en tvöfalt fjölmennari en þær.
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.
Hún er gott dæmi um að það sé hægt að vera duglegur í þjónustu Guðs þó að aðstæður manns í lífinu séu ekki eins og best verður á kosið.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þó trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.