þora trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þora trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þora trong Tiếng Iceland.

Từ þora trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dám, đánh bạo, liều, cả gan, thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þora

dám

(venture)

đánh bạo

(hazard)

liều

(risk)

cả gan

thách

(dare)

Xem thêm ví dụ

Margir þora ekki að fara út að kvöldlagi eða leyfa börnunum að leika sér úti án eftirlits – ekki einu sinni að degi til.
Nhiều người không ra ngoài vào buổi tối hoặc không để con cái chơi bên ngoài một mình, ngay cả vào ban ngày.
Alice hélt að allt hlutur mjög fáránlegt, en þeir litu allir svo alvarleg að hún gerði ekki þora að hlæja, og, eins og hún gat ekki hugsað um neitt að segja, laut hún einfaldlega, og tók thimble, útlit eins hátíðlegur og hún gat.
Alice nghĩ rằng toàn bộ điều rất vô lý, nhưng tất cả đều trông rất nghiêm trọng rằng cô ấy đã làm không dám cười, và, khi cô không thể nghĩ về bất cứ điều gì để nói, cô chỉ cúi đầu, và đã thimble, tìm kiếm trang nghiêm như cô có thể.
Myndirðu þora að segja þeim sannleikann? — Myndirðu kannski freistast til að segja ósatt eins og Pétur? —
Liệu em có sợ nói sự thật không?— Em có cảm thấy phải nói dối như Phi-e-rơ không?—
7 Og svo margir hafa komið til okkar, að þeim, sem uppreisn gjörðu gegn okkur, er ógnað, já, svo mjög, að þeir óttast okkur og þora ekki að leggja til orrustu gegn okkur.
7 Và họ đã đến với chúng tôi đông đến nỗi những kẻ phản loạn chống chúng tôi phải ở vào tình thế bị thách đố, phải, đến nỗi chúng phải sợ chúng tôi và không dám xuất quân giao chiến với chúng tôi.
„Ég myndi ekki þora að nefna þetta.“ — Dennis.
“Mình không có gan để nhắc đến chuyện đó”.—Duy.
Einn, ég óttast, sem þora ekki fylgja eigin sannfæringu sinni... að rökrétt niðurstaða þeirra.
Một, tôi sợ hãi, không dám theo niềm tin riêng của mình... kết luận hợp lý của họ.
Maður nokkur skrifaði: „Líðandi atburðir eru svo þrúgandi að við erum oft á báðum áttum hvort við eigum að þora að hlusta á kvöldfréttirnar eða ekki.“
Một người viết: “Những biến cố thời sự ảm đạm đến nỗi chúng ta thường không thể quyết định được mình có dám xem bản tin buổi tối hay không”.
Þeir þora ekki að setja sig upp á móti óbreytanlegri tilskipun Persa sem Kýrus hafði gefið út.
Vì e rằng mình đã chống lại chiếu chỉ của Vua Si-ru—chiếu chỉ vua nước Phe-rơ-sơ vốn bất di bất dịch—nên kẻ thù chùn bước.
Ég þora að segja það getur verið einn. "
Tôi dám nói rằng có thể có ONE.
Ah! svo umræðu við höfðum, einsetumaður og heimspekingur, og gamla landnámsmaður sem ég hef talað um - við þrjú - það stækkað og gauragangur litlu húsi mínu, ég ætti ekki að þora að segja hversu margir þyngd £ ́var fyrir ofan þrýsting andrúmsloftsins á hverjum hringlaga tommu, það opnaði saumar þannig að þeir höfðu að calked með miklu dulness eftir að hætta þeim sökum leka, - en ég hafði nóg af þannig oakum valinn nú þegar.
Ah! luận như vậy chúng tôi đã có, ẩn sĩ và triết gia, và người định cư cũ tôi có nói về chúng tôi ba - nó mở rộng và rót ngôi nhà nhỏ của tôi, tôi không dám nói bao nhiêu pounds của trọng lượng có trên áp suất khí quyển trên mỗi inch tròn của nó đã mở đường nối để họ có được calked dulness nhiều sau đó để ngăn chặn rò rỉ kết quả - nhưng tôi đã có đủ là loại xơ gai đã chọn.
Hvernig þora að ýta hubby mína í kring?
Sao anh dám bắt chồng tôi hít đất hả?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þora trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.