threadfin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ threadfin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ threadfin trong Tiếng Anh.

Từ threadfin trong Tiếng Anh có nghĩa là cá nhụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ threadfin

cá nhụ

noun

Xem thêm ví dụ

On 21 April, Eaton and Murray, joined on 22 April by destroyers USS Conway and USS Cony, plus submarine USS Threadfin and a CIA PBY-5A Catalina flying boat, continued to search the coastline, reefs, and islands for scattered Brigade survivors, about 24–30 being rescued.
Ngày 21 tháng 4, Eaton và Murray, được tăng cường thêm những chiếc khu trục USS Conway và USS Cony, cộng với USS Threadfin (tàu ngầm) và một thuỷ phi PBY-5A Catalina của CIA vào ngày 22 tháng 4, tiếp tục tìm kiếm dọc bờ biển, rặng đá ngần và các hòn đảo để cứu những người còn sống sót thuộc Lữ đoàn, khoảng 24-30 người đã được cứu.
A study conducted in New Caledonia has shown that the fork-tailed threadfin bream (Nemipterus furcosus) harboured 25 species of parasites, including nematodes, cestodes, digeneans, monogeneans, isopods, and copepods.
Một nghiên cứu thực hiện tại New Caledonia đã chỉ ra rằng loài Nemipterus furcosus là vật chủ nuôi dưỡng 25 loài ký sinh trùng, bao gồm tuyến trùng, cestodes, digeneans, monogeneans, đằng túc và chân chèo.
In some species, such as the royal threadfin (Pentanemus quinquarius), the thread-like rays may extend well past the tail fin.
Ở một số loài, chẳng hạn như cá vây tua hoàng gia (Pentanemus quinquarius), các tia vây như sợi chỉ này có thể kéo dài quá cả vây đuôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ threadfin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.