tilgangur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tilgangur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilgangur trong Tiếng Iceland.

Từ tilgangur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mục đích, đích, mục tiêu, ý định, mục dích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tilgangur

mục đích

(intent)

đích

(purpose)

mục tiêu

ý định

(purpose)

mục dích

Xem thêm ví dụ

8 Tilgangur Jehóva varð ekki að engu við það að Adam syndgaði.
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
Ég trúi þó að tilgangur þessara beggja sé nákvæmlega sá sami og að þau vinni saman að því að styrkja okkur andlega sem einstaklinga og á heimilum okkar.
Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta.
5 Jehóva var samt ekki að útiloka aðrar þjóðir en Ísrael, því tilgangur hans náði til alls mannkyns.
5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại.
Hver var tilgangur þeirra?
Mục đích các việc này là gì?
Þannig gat upprunalegur tilgangur Guðs með jörðina orðið að veruleika.
Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện.
Nánar tiltekið er tilgangur þessa ‚námskeiðs í guðveldisþjónustu‘ sá að gera alla ‚trúa menn,‘ þá sem hafa heyrt orð Guðs og sannað trú sína á það, ‚hæfa til að kenna öðrum‘ með því að fara hús úr húsi, í endurheimsóknir, stjórna fyrirmyndarnámi og bóknámi og, í stuttu máli, til að taka þátt í sérhverri grein þjónustunnar við ríkið.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
□ Hver er tilgangur hins mikla leirkerasmiðs með jörðina?
□ Ý định của Thợ Gốm Vĩ Đại đối với trái đất là gì?
Hjónabandið – upphaf þess og tilgangur
Nguồn gốc và mục tiêu của hôn nhân
Þegar Jehóva skapaði fyrstu mennina og setti þá í Edengarðinn kom skýrt fram sá tilgangur hans að jörðin yrði byggð mönnum, að hún yrði öll paradís og að mennirnir, sem önnuðust hana, fengju að lifa að eilífu — að því tilskildu að þeir virtu skapara sinn og hlýddu honum. — 1. Mósebók 1: 26-28; 2: 15-17; Jesaja 45:18.
Khi Đức Giê-hô-va tạo ra hai người đầu tiên và đặt họ trong vườn Ê-đen, Ngài nói rõ rằng ý định của Ngài là cho cả trái đất được đầy dẫy loài người, biến thành địa đàng, và loài người có trách nhiệm quản trị trái đất sẽ hưởng sự sống đời đời—với điều kiện họ tôn trọng và vâng lời Đấng Tạo hóa của họ (Sáng-thế Ký 1:26-28; 2:15-17; Ê-sai 45:18).
(1. Mósebók 1: 28) Hið kvenlega hlutverk Evu í fjölskyldunni fólst í því að vera „meðhjálp“ Adams og „við hans hæfi.“ Hún átti að vera undirgefin forystu hans og vinna með honum að því að yfirlýstur tilgangur Guðs með þau næði fram að ganga. — 1. Mósebók 2: 18; 1. Korintubréf 11:3.
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Með svikum Adams og Evu og brottrekstri þeirra úr Edengarðinum varð ljóst að tilgangur Guðs með paradís á jörð yrði að nást án þeirra.
Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ.
Tilgangur hans varðandi afhjúpun síðustu ráðstöfunarinnar er sá, að allt sem tilheyrir þeirri ráðstöfun, skuli leitt fram nákvæmlega í samræmi við fyrri ráðstafanir.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
Einfaldlega orðað, þá mun tilgangur aðalráðstefnu og þessa prestdæmisfundar aðeins uppfyllast, ef við erum fúsir til framkvæmda - ef við erum fúsir til að bæta okkur.
Nói một cách giản dị, mục đích của đại hội trung ương và của phiên họp chức tư tế này chỉ được làm tròn nếu chúng ta sẵn sàng hành động—nếu chúng ta sẵn sàng thay đổi.
(Jóhannes 17:6, 26) Jesús reyndi ekki að gera sem minnst úr nafni Guðs meðan hann þjónaði á jörð og það var ekki tilgangur hans að láta sitt eigið nafn, Jesús, vera í sviðsljósinu.
Trong thời gian làm thánh chức trên đất, Giê-su chắc chắn không bỏ quên đi danh của Đức Chúa Trời, và chắc chắn không có ý làm nổi bật tên của ngài là Giê-su.
Hver er tilgangur samtalsins?
Rất vui được gặp ông.
7 Jehóva skapaði ekki aðeins jörðina til að vera byggð heldur var það einnig tilgangur hans að hún yrði ánægjuleg paradís handa fullkomnu, hamingjusömu fólki.
7 Không những Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất để cho dân ở, mà Ngài lại còn có ý định là trái đất trở thành một địa đàng để những người hạnh phúc và hoàn toàn vui hưởng nữa.
Upphaflegur tilgangur Guðs með jörðina nær þannig fram að ganga.
Ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời đối với trái đất sẽ thành tựu.
Að því búnu gætum við, til þess að vekja áhuga hans á blöðunum okkar, lesið beint frá blaðsíðu 2 í nýjasta tölublaði Varðturnsins þann hluta sem hefst þannig: „Tilgangur Varðturnsins.“
Sau đó, để gợi sự chú ý đến tạp chí của chúng ta, chúng ta có thể đọc trực tiếp từ nơi trang 2 của số Tháp Canh hiện hành phần bắt đầu như sau: “Mục đích của tạp chí Tháp Canh”.
Eftir að hafa heilsað á hefðbundinn hátt nota sumir boðberar orðalagið „vegna þess að“ til að útskýra hver tilgangur komu þeirra sé.
Sau khi chào hỏi theo thông lệ, một số người công bố dùng từ “vì” để giải thích.
* Hver mynduð þið segja að væri tilgangur andlegra gjafa, eftir að þið hafið lesið þennan kafla?
* Sau khi đọc chương này, các anh chị em sẽ nói một số mục đích của các ân tứ thuộc linh là gì?
12 Annar tilgangur góðrar menntunar er sá að hún ætti að gera okkur vel skrifandi.
12 Mục tiêu thứ hai là sự giáo dục thăng bằng nên giúp chúng ta học viết rõ ràng.
Tilgangur Guðs birtist í frásögunni af því hvernig hann blessaði hjónaband þeirra:
Sự tường thuật được ghi chép giải thích mục đích của Đức Chúa Trời khi nói lại cho chúng ta biết về việc Đức Chúa Trời chúc phước cho hôn nhân của họ:
Tilgangur kirkjunnar er að búa meðlimi hennar undir að lifa eilíflega í himneska ríkinu eða himnaríki.
Mục đích của Giáo Hội là để chuẩn bị các tín hữu của Giáo Hội được sống mãi mãi trên vương quốc thượng thiên hay là vương quốc thiên thượng.
Allir þegnar kirkjunnar verða lærisveinar með því að taka á móti skírnarsáttmálanum og heita því að vera vitni Jesús Krists alltaf og alls staðar, hvar sem þeir kunna að vera staddir.2 Tilgangur vitnisburðargjafar okkar er að bjóða fólki að koma til hans.
Mỗi tín hữu của Giáo Hội, khi chấp nhận giao ước báp têm, trở thành một môn đồ, là người đã hứa sẽ đứng làm nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô bất cứ lúc nào, bất cứ nơi nào mà người ấy hiện diện.2 Mục đích của sự làm chứng của chúng ta là mời gọi những người khác đến cùng Ngài.
11 Lítum nú á aðra spurningu sem margir velta fyrir sér: Hver er tilgangur lífsins?
11 Hãy xem xét câu hỏi thứ nhì mà nhiều người thắc mắc: Tại sao chúng ta hiện hữu?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilgangur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.