tímabil trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tímabil trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tímabil trong Tiếng Iceland.

Từ tímabil trong Tiếng Iceland có nghĩa là thời đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tímabil

thời đại

noun

Helstu menningarsamfélög veraldar viðurkenna að með fæðingu hans hafi nýtt tímabil hafist í mannkynssögunni.“
Các nền văn minh chính yếu của thế giới thừa nhận rằng thời đại mới khởi đầu với sự giáng sanh của ngài”.

Xem thêm ví dụ

Hvenær stóð þetta tímabil yfir?
Thời gian này là lúc nào?
Garðar: Í stað þess að tíðirnar sjö séu sjö bókstafleg ár hljóta þær að vera miklu lengra tímabil.
Công: Do đó, thay vì hiểu năm theo nghĩa đen, bảy kỳ hẳn phải là giai đoạn dài hơn.
12 Jesús sagði að þetta tímabil hæfist með þessum atburðum: „Þjóð mun rísa gegn þjóð og ríki gegn ríki, þá verður hungur og landskjálftar á ýmsum stöðum.“
12 Giê-su nói rằng thời kỳ này sẽ bắt đầu với các biến cố như: “Dân này sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia, nhiều chỗ sẽ có đói kém và động đất” (Ma-thi-ơ 24:7).
Þar af leiðandi hafa þjónar Jehóva lengi gert sér ljóst að telja bæri hið spádómlega tímabil, sem hófst á 20. stjórnarári Artaxerxesar, frá 455 f.o.t., og að Daníel 9:24-27 benti þannig til haustsins 29 er Jesús átti að hljóta smurningu sem Messías.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Jesús sagði að hann myndi vera með lærisveinum sínum allt til enda veraldar. Það tímabil stendur núna yfir.
Giê-su nói rằng ngài sẽ ở với các môn đồ ngài cho đến thời kỳ kết liễu của hệ thống mọi sự, là thời kỳ này của chúng ta.
Hjá unglingsstúlkum er eðlilegt tímabil 21-45 dagar.
Đối với thiếu nữ thì có sự dao động rộng hơn thường trong khoảng 21 đến 45 ngày.
(Daníel 9: 24, 25, Biblían 1859) Hver þessara ‚sjöunda‘ eða vikna var sjö ára tímabil.
Mỗi “tuần-lễ” đó là bảy năm.
Það hafa komið tímabil þar sem við vorum ekki svo sterk í trúnni.
Trong nhiều năm, có những lúc chúng tôi bị suy yếu về thiêng liêng.
Ef við berum þetta saman við dæmisöguna um netið sjáum við að söfnun fiskjar í netið átti að ná yfir langt tímabil. — Matteus 13: 36-43.
So sánh điều này với lời ví dụ về cái lưới cá, chúng ta thấy rằng việc lùa cá vào lưới phải diễn ra trong một khoảng thời gian dài (Ma-thi-ơ 13:36-43).
Hvaða atburðir einkenndu „eina tíð, tvær tíðir og hálfa tíð“ í Daníel 7:25 og í hvaða öðrum ritningarstöðum er minnst á hliðstætt tímabil?
Những biến cố nào đánh dấu “một kỳ, những kỳ, và nửa kỳ” nơi Đa-ni-ên 7:25, và những câu Kinh-thánh nào khác nói đến một khoảng thời gian tương tự?
„Nú er hafið tímabil sem einkennist af áhyggjum og kvíða,“ sagði blaðamaðurinn Harriet Green í grein í dagblaðinu The Guardian árið 2008.
Nhà báo Harriet Green đã viết trên tờ The Guardian năm 2008: “Chúng ta đang bước vào một thời đại mới đầy lo lắng”.
Um þetta tímabil (og sögu síðari konunga) má lesa í sex sögulegum bókum Biblíunnar.
Bạn có thể đọc lịch sử giai đoạn này (và lịch sử các vua sau đó) nơi sáu sách lịch sử trong Kinh-thánh.
Hann komst í gegnum erfitt tímabil í lífinu með aðstoð Antonios, góðs vinar síns.
Với sự giúp đỡ của người bạn yêu quý là anh Antonio, anh Federico đã vượt qua giai đoạn khó khăn trong cuộc đời.
Bókin spannar rétt rúmlega tveggja mánaða tímabil og er skrifuð af Móse, ef frá er talinn síðasti kaflinn. * (5.
Môi-se viết toàn bộ sách Phục-truyền Luật-lệ Ký, ngoại trừ chương chót, để tường thuật lại những sự kiện diễn ra trong thời gian hơn hai tháng.
Þúsund ára tímabil friðar sem hefst þegar Kristur kemur til að ríkja sjálfur á jörðu (TA 1:10).
Giai đoạn một ngàn năm hòa bình mà nó sẽ bắt đầu khi Đấng Ky Tô thân hành trở lại trị vì trên thế gian (NTĐ 1:10).
Daníel 7:25 talar líka um tímabil þegar ‚hinir heilögu hins hæsta eru kúgaðir.‘
Đa-ni-ên 7:25 (NW) cũng nói đến một thời kỳ ‘các thánh của Đấng Rất Cao bị quấy rầy liên miên’.
Hve langt yrði það tímabil?
Thời kỳ ấy dài bao lâu?
5 Sjötugasta ‚sjöundin‘ átti að vera sjö ára tímabil er Gyðingar nytu sérstakrar velvildar.
5 “Tuần-lễ” thứ bảy mươi là bảy năm dân Do Thái nhận được ân huệ đặc biệt.
Í fyrsta kafla 1. Mósebókar er orðið „dagur“ notað til að afmarka mismunandi tímabil þegar jörðin var búin undir lífið í öllum sínum fjölbreytileika.
Sách Sáng-thế Ký chương 1 dùng từ “ngày” để phân chia các giai đoạn trong việc sửa soạn trái đất để muôn loài sống trên đó.
Í þjónustutíð minni hefur meðalaldur þeirra manna sem þjóna í Æðsta forsætisráðinu og Tólfpostulasveitinni verið 77 ár – sem er hæsti meðalaldur postula yfir 11 ára tímabil í þessari ráðstöfun.
Trong suốt những năm phục vụ này của tôi, độ tuổi trung bình của những người phục vụ trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ là 77 tuổi—tức là độ tuổi trung bình cao nhất của các Sứ Đồ trong khoảng thời gian 11 năm.
Ef við þekkjum átæðu þess að við fórum úr návist himnesks föður, og hvers það krefst að upphefjast með honum, verður okkur afar ljóst að ekkert getur verið miklvægara, hvað tímabil jarðlífsins áhrærir, heldur en hin líkamlega fæðing og hin andlega endurfæðing, sem eru forsenda eilífs lífs.
Vì biết được lý do tại sao chúng ta rời bỏ nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và điều gì là cần thiết để trở về và được tôn cao với Ngài, nên điều đó trở nên rất rõ ràng rằng không có điều gì liên quan đến thời gian của chúng ta ở trên thế gian có thể quan trọng hơn hai điều kiện tiên quyết của cuộc sống vĩnh cửu, đó là việc sinh ra đời và sự tái sinh phần thuộc linh.
Þetta var var einnig tímabil mikillar auðmýktar fyrir foreldra hans.
Đó cũng là một thời gian vô cùng khiêm nhường đối với cha mẹ của nó.
* Því er augljóst að þessar sjö tíðir ná yfir langt tímabil.
Thế nên, hẳn là thời kỳ này kéo dài rất lâu.
Kirkjuþegnarnir, sem kalla þetta tímabil „frostið“gerðu sitt besta til að lifa eftir fagnaðarerindinu án greinarsamkoma eða stuðnings frá trúboðunum.
Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo.
Það er það tímabil sem Jehóva gefur auðmjúku fólki tækifæri til að taka við boðuninni um frelsi.
Đây là khoảng thời gian Đức Giê-hô-va cho những người nhu mì cơ hội hưởng ứng sự tự do mà ngài công bố

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tímabil trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.