तनाव trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तनाव trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तनाव trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तनाव trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Căng thẳng, xúc kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तनाव

Căng thẳng

(पर्यावरण की स्थिति या उत्तेजना जैसे तनाव के लिए जीव की प्रतिक्रिया)

स्कूल में होनेवाले तनाव का सामना कैसे करूँ?
Làm sao đối phó với căng thẳng ở trường?

xúc kích

Xem thêm ví dụ

हद-से-ज़्यादा तनाव की वजह से उन्हें पेट की बीमारी या सिर दर्द की समस्या शुरू हो सकती है।
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
क्या उनके आस-पास के लोगों के बुरे व्यवहार की वजह से उन्हें तनाव, निराशा, दुःख या समस्याओं का सामना करना पड़ रहा है?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
कहीं ऐसा तो नहीं कि आप पति-पत्नी के बीच तनाव की यही वजह हो?
Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không?
उन सभी को इस काम से विश्राम मिलता है इसलिए वे अपनी ज़िंदगी में कम तनाव महसूस करते हैं।
Mọi người đều cảm thấy công việc đó đem lại sự khoan khoái, làm cho đời sống bớt căng thẳng.
तो वेरबल कमयूनिकेशन के पहले का खामोशी बहुत तनाव पैदा कर सकती हैं।
Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.
इसलिए आप शायद शादी में न जाने का फैसला करें। (नीतिवचन 22:3) आप पहले से अपने रिश्तेदारों को अपने विश्वासों के बारे में बाइबल से समझा सकते हैं। आप उन्हें यह भी बता सकते हैं कि आप शादी में किस हद तक शरीक हो सकते हैं। या फिर आप उन्हें कोई और उपाय सुझा सकते हैं, जिससे आपको शादी की रस्मों में हिस्सा न लेना पड़े। ऐसा करके आप खुद को और अपने परिवार को भी भारी तनाव से बचा सकते हैं।
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
मैं ज़्यादा खुश भी था, क्योंकि पिछली नौकरी में मुझे जो तनाव होता था और जो चिंताएँ लगी रहती थीं, वे इस काम में नहीं थीं।
Tôi vui hơn vì không căng thẳng và lo lắng như khi làm việc cũ.
(गिनती 11:26-29) कोमलता की वजह से उठनेवाला तनाव वहीं खत्म हो गया।
(Dân-số Ký 11:26-29) Tính mềm mại đã giúp xoa dịu tình huống căng thẳng đó.
सच्चे मसीही, प्रार्थना को तनाव कम करने का महज़ एक इलाज नहीं मानते जिससे उनका मन हलका हो जाता है।
Tín đồ thật của Đấng Christ không xem thường việc cầu nguyện như chỉ là phương pháp làm cho mình khoan khoái.
एक शान्त मनःस्थिति बनाए रखने से, हम ऐसी अनेक बीमारियों से बचे रहते हैं जो अकसर तनाव-सम्बन्धी होती हैं, जैसे उच्च रक्तचाप, सिरदर्द, और श्वास-सम्बन्धी समस्याएँ।
Khi giữ tâm thần bình tịnh, chúng ta tránh được nhiều bệnh do sự căng thẳng gây ra như huyết áp cao, nhức đầu và vấn đề hô hấp.
तनाव के समय में हम क्यों यहोवा की ओर मुड़ सकते हैं?
Tại sao chúng ta có thể nương cậy nơi Đức Giê-hô-va trong những lúc chúng ta bị căng thẳng?
कुछ लोगों पर तनाव का इतना ज़बरदस्त असर होता है कि वे अपनी ज़िंदगी से पूरी तरह मायूस हो जाते हैं।
Có người suy sụp tinh thần đến độ trở nên trầm cảm và tuyệt vọng.
ऐसा कभी नहीं हुआ कि जब यीशु किसी तनाव से गुज़र रहा था, तो उसने लोगों की परवाह करनी छोड़ दी।
Khi gặp áp lực, ngài vẫn thể hiện sự quan tâm đó.
आज मसीही भाई-बहनों के रिश्तों में किन बातों से तनाव पैदा हो सकता है?
Những điều gì có thể khiến quan hệ giữa các anh em tín đồ Đấng Christ trở nên căng thẳng?
भाषण का गुण: तनी हुई पेशियों को तनाव-मुक्त करना (be-HI पेज 184 ¶1–पेज 185 ¶2; पेज 184, बक्स)
Kỹ năng ăn nói: Thư giãn những bắp thịt căng (be trg 184 ¶2–trg 185 ¶2; khung trg 184)
मसीही जानते हैं कि परमेश्वर ने पुनरुत्थान की प्रतिज्ञा की है, लेकिन यह अचानक हुए नुक़सान के गहरे घाव और भावात्मक तनाव को नहीं रोकता।
Tín đồ đấng Christ biết rằng Đức Chúa Trời hứa sẽ có sự sống lại, nhưng điều này không có nghĩa chúng ta sẽ không bị buồn rầu và đau khổ trầm trọng về tâm thần khi mất người thân yêu một cách đột ngột.
इन में एक विभाजित परिवार की ओर से उत्पीड़न, मानसिक तनाव, स्वास्थ्य की समस्याएं, साथियों से दबाव, हमारे प्रचार कार्य में सकारात्मक परिणाम की कमी के कारण निरुत्साह, या शायद इस व्यवस्था का अन्त अब तक न आने से बेचैनी का एक भाव सम्मिलित हैं।
Những sự này gồm có: chống đối trong một gia đình chia rẽ, buồn nản tâm trí, vấn đề khó khăn về sức khỏe, chán nản vì rao giảng không có kết quả, hay có lẽ vì cảm giác thiếu kiên nhẫn vì mãi không thấy hệ thống mọi sự này chấm dứt.
तो जब भी आप अच्छे और सक्षम दिखना चाहें, अपना तनाव कम करना चाहें या अपनी शादी-शुदा जीवन को बेहतर बनाना चाहें या बस ये महसूस करना चाहें के आपने अभी एक अच्छे चाकलेट का पूरा पैकेट खाया बिना कैलोरी लेने का नुक्सान उठाये या जैसे आपको एक जेब में २५ हज़ार मिल गए हों अपनी एक पुरानी जैकेट में जिसे आपने सालों से ना पहना हो या जब भी आप एक असामान्य शक्ति का प्रयोग करना चाहें जो आपकी और आपके आस पास लोगों की मदद करे अधिक लम्बी, स्वस्थ और खुश जीवन जीने में, मुस्कराहट
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
चिंता, तनाव और नाराज़गी कम हो जाती है
Giảm bớt lo lắng, căng thẳng và thù hận
स्कूल में होनेवाले तनाव का सामना कैसे करूँ?
Làm sao đối phó với căng thẳng ở trường?
लेकिन सबसे अहम बात यह थी कि भविष्य के बारे में यीशु ने जो सच्ची और पक्की आशा दी, उससे उन्हें ज़िंदगी का तनाव कम करने में मदद मिल सकती थी।
Quan trọng hơn nữa, một hy vọng rõ ràng và vững chắc sẽ giúp họ thấy cuộc đời bớt căng thẳng.
और कभी-कभी रिश्तों में तनाव भी पैदा हो जाता है।
Đôi khi điều này làm cho mối quan hệ ra căng thẳng.
नींद पूरी न होने, साथ ही भावनाओं में उतार-चढ़ाव आने की वजह से आप दोनों के रिश्ते में तनाव आ सकता है।
Thiếu ngủ cùng với những thay đổi về cảm xúc có thể gây căng thẳng cho mối quan hệ vợ chồng.
तनाव तब और भी बढ़ जाता है जब पति-पत्नी थके हुए होते हैं।
Vấn đề có thể trầm trọng hơn khi cả hai vợ chồng đều cảm thấy kiệt sức.
काम की जगह पर जो तनाव, खतरे, बोरियत, निराशा, होड़, धोखा और नाइंसाफी होती है, वे ऐसे “कांटे और ऊंटकटारे” हैं जिनका सामना हमें करना ही पड़ता है।
Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तनाव trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.