तोड़-मरोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ तोड़-मरोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तोड़-मरोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ तोड़-मरोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là crunch, đối xứng lệch, liếc nhìn, lệch, đi nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ तोड़-मरोड़ देना

crunch

(scrunch)

đối xứng lệch

(skew)

liếc nhìn

(skew)

lệch

(skew)

đi nghiêng

(skew)

Xem thêm ví dụ

इससे साफ ज़ाहिर होता है कि अमस्याह ने सच्चाई को तोड़-मरोड़कर पेश किया ताकि राजा, आमोस के प्रचार काम पर रोक लगा दे
Rõ ràng, A-ma-xia đã cố dùng những lời xuyên tạc, nửa hư nửa thật để có được lệnh chính thức cấm công việc rao giảng của A-mốt.
डेविड जिसका ज़िक्र पिछले लेख में किया गया था, कहता है: “जब मैंने देखा कि कैसे लोग दो पैसे के फायदे के लिए नियमों को तोड़-मरोड़ देते हैं, तो मैंने मन-ही-मन सोचा, ‘चोरी आज नहीं तो कल पकड़ी जाती है।’
Anh David, một doanh nhân được đề cập trong bài trước, nhận xét: “Khi thấy những người lách luật để hưởng lợi ích nhất thời, tôi thầm nghĩ: ‘Gieo gì gặt nấy’.
(2 पतरस 1:16) बाइबल से गुप्त संदेश खोज निकालने की धारणा दरअसल तंत्र-मंत्र करनेवाले यहूदी पंथ से जुड़ी है। वे ‘चतुराई से गढ़े हुए’ तरीके अपनाकर परमेश्वर की प्रेरणा से साफ-साफ लिखी गई बाइबल की बातों को तोड़-मरोड़कर समझाते हैं और लोगों को उलझन में डाल देते हैं।
(2 Phi-e-rơ 1:16) Khái niệm về một bộ mã Kinh Thánh bắt nguồn từ thuyết thần bí Do Thái, dùng các phương pháp “khéo đặt-để” làm lu mờ và bóp méo ý nghĩa giản dị của bản văn Kinh Thánh được soi dẫn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तोड़-मरोड़ देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.