tröghet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tröghet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tröghet trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tröghet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quán tính, Quán tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tröghet

quán tính

noun

Quán tính

Xem thêm ví dụ

Jag har varit trög.
Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp.
Mose visade först, genom att påstå att han hade ”en trög mun och en trög tunga”, brist på tillit till sin egen förmåga.
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
Då måste han vara lite trög.
Đúng là không vui cho lắm!
Kanhända var det därför som Paulus varnade hebréerna för faran att ”bli tröga”, eller slöa, när det gällde sådana ting. — Hebréerna 6:12.
Có lẽ vì lý do này mà Phao-lô cảnh cáo người Hê-bơ-rơ về mối nguy hiểm của việc “trễ-nãi” hay biếng nhác trong những vấn đề như thế (Hê-bơ-rơ 6:12).
Jag var på jobbet en dag tog skit från en chef som var hälften så gammal som jag och trög i skallen.
Hôm đó khi tôi đang làm việc nhận lệnh từ một thằng cấp trên chỉ bằng nửa tuổi tao và chỉ số IQ thậm chí còn thấp hơn nhiều.
Det kallas tröghet.
Nó được gọi là sực ì.
Det skulle till exempel inte vara rimligt att mena att Jesus skall belöna den trogne slaven, döma de dåraktiga jungfrurna och den tröge slaven, som gömde sin herres talent, när han ”kommer” i den stora vedermödan.
Không hợp lý khi nói, chẳng hạn, việc thưởng cho đầy tớ trung thành, sự phán xét những trinh nữ dại và sự phán xét người đầy tớ biếng nhác giấu ta-lâng của Chủ, sẽ diễn ra khi Chúa Giê-su “đến” vào lúc có hoạn nạn lớn.
Men innan Enok blev en stor profet, såg han sig själv som ”en gosse ... trög att tala” och hatad av allt folket (Mose 6:31).
Nhưng trước khi trở thành một vị tiên tri vững mạnh, thì Hê Nóc đã tự thấy mình “chỉ là một thiếu niên ... nói năng chậm chạp,” và bị mọi người ghét bỏ (Môi Se 6:31).
Han är lite trög, men han fattar.
Anh ta châm nhưng biết rõ
En del tar illa upp när vi tar vår religion till det offentliga rummet, men samma människor som kräver att deras åsikter och handlingar ska tolereras av allmänheten kan vara tröga till att tolerera andra troende, som vill att också deras åsikter och handlingar ska tolereras.
Một số người bị xúc phạm khi chúng ta mang tôn giáo của mình ra nơi công chúng, tuy nhiên cũng những người đó, là những người khăng khăng cho rằng quan điểm và hành động của họ được chấp nhận trong xã hội, đều thường rất chậm để chấp nhận điều đó cho những người tin mà cũng muốn quan điểm và hành động của mình được chấp nhận.
För att vara så snabb, är du trög på att improvisera.
Đối với một người quá nhanh, cháu ứng biến khá chậm đấy.
Men alla tonåringar är tröga.
Nhưng trẻ trâu thì đều dại cả thôi.
Han sa: " Vad är tröghet? "
Ông lại hỏi, " Quán tính là gì hả bố? "
Han sade: ”Förlåt mig, Jehova, men jag är ingen talför man, varken sedan i går eller dessförinnan eller sedan du nu har talat till din tjänare, för jag har en trög mun.” — 2 Moseboken 3:11; 4:1, 10.
Ông thưa cùng Đức Chúa Trời rằng: “Ôi! lạy Chúa, từ hôm qua, hôm kia, hay là từ lúc Chúa phán dạy kẻ tôi-tớ Chúa, tôi vẫn chẳng phải một tay nói giỏi, vì miệng... tôi hay ngập-ngừng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11; 4:1, 10, NW).
Han fick egentligen sin ogynnsamma dom på grund av sin ”onda och tröga” hjärteinställning, vilken avslöjade bristande kärlek till hans herre.
Hắn bị lên án chủ yếu vì thái độ “tồi tệ và biếng nhác” trong lòng, tiết lộ thiếu sự yêu thương đối với chủ.
Och hans far svarade: " Det är tröghet. "
Cha ông trả lời, " Bởi vì quán tính con ạ. "
Jaså, tröga simmare?
Oh, vận động viên bơi chậm hả?
Till och med de heliga är långsamma eller tröga att fatta.
Ngay cả Các Thánh Hữu cũng chậm hiểu.
Era tröga torkare av annat folks rumpor.
Đồ đầu óc hạt tiêu chuyên chùi đít người ta.
När Paulus förklarade Jesu ställning som ”överstepräst efter Melkisedeks sätt”, skrev han: ”Om honom [Jesus] har vi mycket att säga, och det är svårt att förklara, eftersom ni har blivit tröga att lyssna.
Khi giải thích vai trò của Chúa Giê-su là “thầy tế-lễ thượng-phẩm theo ban Mên-chi-xê-đéc”, Phao-lô viết: “Về sự đó, chúng ta có nhiều điều nên nói, và khó cắt-nghĩa, vì anh em đã trở nên chậm hiểu.
Men somliga hade blivit ”tröga att lyssna”.
Tuy nhiên, một số người trở nên “chậm hiểu”.
1:6–10) Trots att Mose hade ”en trög mun och en trög tunga” använde Jehova honom för att utföra sin vilja.
(Giê 1:6-10) Dù Môi-se có ‘miệng và lưỡi hay ngập-ngừng’, Đức Giê-hô-va cũng dùng ông để hoàn thành ý muốn Ngài.
En trög lunta.
Đó là một quyền sách khá nặng.
Dudú, du är lite trög va?
Đồ công tử bột, mày hơi chậm hiểu

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tröghet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.