ठीक निकल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ठीक निकल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ठीक निकल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ ठीक निकल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sao, chép, bản viễn sao, bản truyền chân, bản sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ठीक निकल

sao

(facsimile)

chép

(facsimile)

bản viễn sao

(facsimile)

bản truyền chân

(facsimile)

bản sao

(facsimile)

Xem thêm ví dụ

उनके दिलों से स्नेह या सच्चा प्यार लगभग मिट चुका था, ठीक जैसे धूप निकलने पर कोहरा पल भर में गायब हो जाता है।
Lòng tín nghĩa, hay lòng yêu thương trung tín, hầu như đã biến mất—giống như màn sương mai mau chóng tan biến khi mặt trời mọc lên.
या फिर शायद बाहर ठंड में निकलते वक्त वे ठीक से गरम कपड़े नहीं पहनते।
Hoặc họ mặc không đủ ấm trước khi ra trời lạnh.
अपनी या दूसरों की ज़िंदगी सँवारने के लिए वे जो मेहनत करते हैं, उसके अच्छे नतीजे निकलते हैं, ठीक जैसे बीजों के अँकुर फूटने और बढ़ने से भरपूर फसल मिलती है।
Thật vậy, nhiều việc họ làm cho chính họ và cho người khác mang lại nhiều kết quả tốt, như những hạt giống nảy mầm rồi đơm bông kết trái cho mùa thu hoạch lớn.
सो आज हालाँकि हमें मेहनत करनी पड़े मगर आगे जाकर इसका फल ज़रूर अच्छा निकलेगा, ठीक जैसे भजन 126:6 में कहा गया है: “चाहे बोनेवाला बीज लेकर रोता हुआ चला जाए, परन्तु वह फिर पूलियां लिए जयजयकार करता हुआ निश्चय लौट आएगा।”
Những lời nơi Thi-thiên 126:6 nhiều lần chứng tỏ là đúng: “Người nào vừa đi vừa khóc đem giống ra rải, ắt sẽ trở về cách vui-mừng, mang bó lúa mình”.
हमारे निकलने से ठीक पहले एक भाई हमसे मिलने आया और उसने हमें कुछ पैसे भेंट किए। बस की टिकट के लिए हमें जितने पैसों की ज़रूरत थी, ये ठीक उतने ही थे!
Tuy nhiên, ngay trước khi đi, bỗng nhiên một anh đến thăm chúng tôi và tặng chúng tôi một ít tiền, vừa đủ mua vé!
इस तरह मैंने उसे गवाही दी और मैं ठीक-ठाक उस अशांत इलाके से भी बाहर निकल आया।
Thế là tôi có dịp rao giảng cho ông ấy và cũng thoát khỏi rắc rối.
कॅरीडैड इस संकट-स्थिति से विजयी निकली और बिना किसी और उलझनों के ठीक हो गई।
Chị Caridad qua được cơn nguy hiểm và sức khỏe được bình phục trở lại mà không gặp rắc rối gì cả.
13 तब वे निकल पड़े और जैसा उसने बताया था ठीक वैसा ही पाया और उन्होंने फसह की तैयारी की।
13 Thế là họ đi và thấy mọi việc y như lời ngài đã nói, và họ chuẩn bị cho Lễ Vượt Qua.
पौलुस की बात ठीक निकली, किसी की जान नहीं गयी!—प्रेरितों २७:४२-४४.
Đúng như lời Phao-lô, không ai bị mất mạng!—Công-vụ các Sứ-đồ 27:42-44.
क्या आप अपना मुँह ठीक से खोल रहे हैं जिससे कि आपकी आवाज़ बिना रुकावट के निकल सके?
Miệng bạn có mở ra đủ để âm có thể thoát ra dễ dàng không?
लेकिन, सच्चे मसीही इन महत्त्वपूर्ण घटनाओं के अर्थ को भाँपते हैं, ठीक जैसे अंजीर के पेड़ पर पत्तियों के निकलने से सतर्क लोग समझ जाते हैं कि ग्रीष्म काल निकट है।
Tuy nhiên, tín đồ thật của đấng Christ nhận thấy được ý nghĩa của những biến cố quan trọng đó, giống như những người biết đề cao cảnh giác hiểu được mùa hè sắp đến khi cây vả ra lá.
कुछ मसीहियों ने सच्चा पश्चाताप करनेवाले साथी को पूरी तरह से क्षमा कर दिया है, और सुरक्षित रखा गया विवाह ठीक निकला है।
Một số tín đồ đấng Christ hoàn toàn tha thứ người hôn phối thật lòng ăn năn, và cuộc hôn nhân của họ trở nên tốt đẹp.
यदि समस्त शास्त्रीय सत्य एक बार में ही प्रकट कर दिया गया होता, तो वह दोनों, चौंधिया देनेवाला और उलझन में डालनेवाला होता—ठीक वही प्रभाव जो एक अंधेरी गुफा से निकलकर तेज़ धूप में आने पर होता है।
Nếu toàn bộ các lẽ thật trong Kinh-thánh được tiết lộ cùng một lúc, thì người ta bị sẽ chói mắt và bối rối—cũng như một người từ hang tối mà bước ra ánh sáng rực.
दूसरी तरफ, मुझे यह भी लगता था कि अगर मैं उनके साथ ऐसे हँसती-बोलती हूँ जैसे मानो कुछ भी नहीं हुआ तो इसका यह मतलब निकलेगा कि मेरी ज़िंदगी में सबकुछ ठीक चल रहा है, जबकि ऐसा नहीं था।
Mặt khác, tôi vui vẻ hòa đồng với bạn bè để cho thấy mọi thứ đều bình thường, nhưng thực tế thì không.
16 तब वे चेले निकले और शहर के अंदर गए और जैसा उसने बताया था ठीक वैसा ही पाया। और उन्होंने फसह की तैयारी की।
16 Thế là các môn đồ đi vào thành, thấy mọi việc y như lời ngài đã nói, và họ chuẩn bị cho Lễ Vượt Qua.
(2 तीमुथियुस 2:15) “ठीक रीति से काम में लाता” ये शब्द यूनानी भाषा के एक संयुक्त क्रिया से निकले हैं जिनका असल में मतलब है, “सीधा काटना।”
(2 Ti-mô-thê 2:15) Cụm từ “lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy” đến từ động từ ghép Hy Lạp có nghĩa nguyên thủy là “cắt cho ngay ngắn” hoặc ‘cắt thẳng’.
यह गड़बड़ी Gmail की प्रेषण सीमाओं से आगे निकलने के कारण नहीं आती है, लेकिन यह एक ऐसी समस्या है जिसे Gmail द्वारा ठीक किया जा रहा है.
Lỗi này không phải là do phá vỡ giới hạn gửi của Gmail, nhưng là do một sự cố Gmail đang khắc phục.
सही है कि ठीक से कुछ नहीं कहा जा सकता है, मगर ये तो साफ़ है कि कोई नया रूप धन-संपत्ति का ज़रूर निकला होगा।
Và lần nữa, ta lại không có cách hiểu nào, nhưng rõ ràng là một dạng mới của sự giàu có đã xuất hiện.
17 मगर एलीशा की बात सच निकली। वह औरत गर्भवती हुई और अगले साल उसी समय के दौरान उसने एक बेटे को जन्म दिया, ठीक जैसे एलीशा ने कहा था।
17 Tuy nhiên, vào thời điểm ấy năm sau, bà mang thai và sinh một bé trai đúng như lời Ê-li-sê đã nói.
(उत्पत्ति १९:३०-३८) जो उसे बहुत अच्छा दिखायी दिया, ठीक उसका विपरीत निकला
Thật vậy, sau đó ông buộc lòng phải ở trong một hang đá cùng với hai con gái mình (Sáng-thế Ký 19:30-38).
● अगर कालीन उधड़ गया है, या फर्श के टाइल निकल गए हैं, या फर्श बीच-बीच में से टूट गया है तो तुरंत बदल दीजिए या ठीक करा लीजिए, नहीं तो आप ठोकर खाकर गिर सकते हैं।
● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.
20 चाहे आप “भारी क्लेश” से बचकर निकलें या पुनरुत्थान में वापस आएँ, एक बात तय है कि जब आपको “सत्य जीवन” मिलेगा तो आपकी खुशी का कोई ठिकाना ना रहेगा!
20 Dù anh chị sống sót qua “hoạn-nạn lớn” hoặc được sống lại, hưởng được “sự sống thật” quả là điều thích thú biết bao!
तब हमारी खुशी का ठिकाना न रहेगा जब हमें इस धरती पर फिरदौस में जीने का मौका मिलेगा, फिर चाहे हम भारी क्लेश से बच निकले हों या चमत्कार से हमारा पुनरुत्थान हुआ हो!
Sau đó, quả là một niềm vui khi được sống trong Địa Đàng nhờ sống sót qua cơn đại nạn hoặc được sống lại cách kỳ diệu!
वहाँ से निकलने से ठीक पहले, किसी ने आपका ट्रैक्ट मुझे पेश किया।
Ngay trước khi tôi đi, có một người mời tôi nhận tờ giấy đó.
ठीक जैसे लोहे और मिट्टी से बना कोई ढाँचा, ठोस लोहे के बने ढाँचे से कमज़ोर होता है। उसी तरह, ब्रिटेन-अमरीकी विश्व शक्ति, रोम से कमज़ोर है जिससे वह निकली है।
Độ cứng của hỗn hợp sắt và đất sét không bằng sắt nguyên chất, cũng thế, Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ yếu hơn cường quốc trước nó là La Mã.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ठीक निकल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.