टीबी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ टीबी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टीबी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ टीबी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bệnh lao, terabyte. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ टीबी

bệnh lao

(TB)

terabyte

(TB)

Xem thêm ví dụ

कुछ मरीज़ चंद हफ्तों के बाद दवा लेना बंद कर देते हैं क्योंकि उन्हें थोड़ा आराम महसूस होने लगा होता है, क्योंकि उनकी दवा खत्म हो चुकी होती हैं, या क्योंकि समाज में इस बीमारी को कलंक समझा जाता है। इन मरीज़ों के शरीर के सभी टीबी बैक्टीरिया नहीं मरते।
Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể.
यह कार्यक्रम ठीक प्रकार से लागू किया जाये और प्रभावी रूप से कारगर हो, इसके लिए स्वास्थ्य रक्षा प्रदाताओं को अपना पूरा योगदान देना होता है, इसके लिए सार्वजनिक और निजी चिकित्सकों के बीच अच्छे लिंक होने चाहिए, सबके लिए स्वास्थ्य सेवाएं उपलब्ध होनी चाहिए, और जो देश टीबी की रोकथाम और इसके उपचार के लक्ष्यों को पाने के प्रयास कर रहें हैं, उन्हें इस दृष्टि से विश्वस्तरीय सहायता उपलब्ध करायी गयी है।
Để chương trình làm việc và cung cấp dịch vụ y tế hiệu quả và chính xác phải được tham gia đầy đủ, liên kết phải được xây dựng giữa các bệnh viện công và tư, dịch vụ y tế phải có sẵn cho tất cả, và hỗ trợ toàn cầu được cung cấp cho các nước đang cố gắng tiếp cận phòng ngừa bệnh lao và mục đích điều trị của họ.
कुछ देशों में rpoB के लिए एक जीन जांच उपलब्ध है और यह MDR -टीबी के लिए के उपयोगी मार्कर का काम करता है, क्योंकि आइसोलेटेड आरएमपी प्रतिरोध दुर्लभ है (ऐसी स्थिति को छोड़कर जब रोगी का उपचार पहले कभी केवल रिफाम्पिसिन के साथ किया जा चुका हो।
Một thăm dò gen cho rpoB có sẵn ở một số quốc gia và đây là dấu hiệu hữu ích cho lao kháng nguyên, vì kháng RMP bị cô lập là rất hiếm (trừ khi bệnh nhân có tiền sử được điều trị bằng rifampicin đơn thuần).
MDR-टीबी में उपयोग के लिए कोई आंतरायिक उपचार नहीं है, परन्तु चिकित्सकीय अनुभव यह है कि सप्ताह में पांच दिन के लिए इंजेक्शन से दी जाने वाली दवाओं (क्योंकि सप्ताहांत पर दवा देने के लिए कोई भी उपलब्ध नहीं होता है) का बुरा परिणाम नहीं होता।
Không có phác đồ liên tục nào được xác nhận để sử dụng trong bệnh lao MDR, nhưng kinh nghiệm lâm sàng là cho uống thuốc tiêm trong năm ngày một tuần (vì không thể cho thuốc vào cuối tuần) dường như không dẫn đến kết quả kém.
मुख्य अंतर यह है कि XDR-टीबी में मृत्यु दर MDR-टीबी की तुलना में अधिक होती है, क्योंकि इसमें प्रभावी उपचार के विकल्पों की संख्या कम होती है।
Sự khác biệt chính là lao siêu kháng thuốc XDR có tỷ lệ tử vong cao hơn nhiều so với lao kháng thuốc, do giảm số lượng các lựa chọn điều trị hiệu quả.
डाइरॆक्टली: सबसे खतरनाक टीबी केस वह है जिसमें बीमारी का पता नहीं चला है।
Trực tiếp: Ca bệnh lao hiểm nghèo nhất là ca không được chẩn đoán.
लसिकानोड्स के टीबी (टीबी लिम्फेडेनीटिस/TB lymphadenitis) के 25 प्रतिशत मामलों में रोगी को उपचार दिए जाने पर स्थिति बेहतर होने से पहले बदतर हो जाती है और ऐसा अक्सर उपचार के पहले कुछ महीनों में होता है।
Có tới 25% bệnh nhân bị lao của các hạch bạch huyết (TB lymphadenitis) sẽ trở nên tệ hơn khi điều trị trước khi họ trở nên khỏe hơn và điều này thường xảy ra trong vài tháng đầu điều trị.
दुनिया भर में एड्स, मलेरिया और गर्म देशों में फैलनेवाली बीमारियों को मिलाकर जितने लोग मरते हैं उससे ज़्यादा टीबी से मरते हैं: हर दिन ८,००० लोग।
Khắp thế giới, bệnh lao giết hại nhiều người hơn là AIDS, sốt rét và các bệnh vùng nhiệt đới gộp chung lại: 8.000 người mỗi ngày.
समय या “टाइम कम है,” टीबी पर WHO की एक रिपोर्ट खबरदार करती है।
“Chúng ta đang chạy đua với thời gian”, một bản tường trình của cơ quan WHO về bệnh lao cảnh báo.
अब एड्स सारी दुनिया पर कहर ढा रहा है, और विकासशील देशों में टीबी., मलेरिया, टाइफाइड और डेंगू बुखार का हमला जारी है।
Bệnh AIDS hiện nay đang lan tràn khắp toàn cầu, và những bệnh dịch như bệnh lao, sốt rét, bệnh mù do nước sông, và bệnh Chagas vẫn còn hoành hành tại các nước đang phát triển.
WHO कहता है कि टीबी की विनाशक क्षमता को पहचानने का समय आ गया है।
Cơ quan WHO thúc giục rằng đã đến lúc phải nhận biết khả năng tàn phá của bệnh lao.
6 H - आइसोनियज़िड को एक स्थानीय टीबी प्रोग्राम के द्वारा लागत प्रभाविता और रोगी अनुपालन के आधार पर 6 माह के लिए अपनाया जा सकता है।
6H - Isoniazid trong 6 tháng có thể được thông qua bởi một chương trình lao địa phương dựa trên hiệu quả chi phí và sự tuân thủ của bệnh nhân.
टीबी, अभी भी विकासशील विश्व की सबसे महत्वपूर्ण स्वास्थ्य समस्याओं में से एक है।
Lao vẫn là một trong những vấn đề sức khỏe quan trọng nhất trong thế giới đang phát triển.
टीबी का मुकाबला करने के लिए नया हथियार
Tuyến phòng thủ mới trong trận chiến chống bệnh lao
ऐसा भी संभव है कि टीबी मेनिनजाईटिस के उपचार के लिए छोटी अवधि (जैसे छह माह) की चिकित्सा पर्याप्त हो, लेकिन कोई चिकित्सकीय परीक्षण इसे प्रमाणित नहीं करता है।
Có thể thời gian điều trị ngắn hơn (ví dụ, sáu tháng) có thể đủ để điều trị viêm màng não do lao, nhưng không có thử nghiệm lâm sàng nào giải quyết được vấn đề này.
यहाँ कुछ उदाहरण दिये गये हैं: “पाकिस्तान टीबी की लड़ाई हार रहा है।”
Sau đây là một số thí dụ: “Pakistan đang thất bại trong trận chiến chống bệnh lao”.
मनुष्य के पास डटकर टीबी का मुकाबला करने और जीतने के लिए ज़रूरी ज्ञान और औज़ार हैं लेकिन सिर्फ कमी है ‘ऐसे लोगों की जो यह निश्चित करें कि ये दवाएँ पूरी दुनिया में इस्तेमाल की जाएँ।’
Bởi lẽ con người có sự hiểu biết và công cụ để chiến thắng được bệnh lao, chỉ còn đang thiếu ‘những người bảo đảm rằng những thứ thuốc này được đem ra sử dụng trên khắp thế giới’.
यह भी याद रखना चाहिए कि जिन लोगों का प्रतिरक्षा तंत्र कमजोर हो जाता है (एच आई वी जैसे रोगों के कारण या दवाओं की वजह से) उनमें टीबी के संक्रमण की संभावना अधिक होती है।
Nó cũng phải được nhớ rằng những người có hệ miễn dịch suy yếu (vì các bệnh như HIV hoặc do ma túy) dễ bị nhiễm bệnh lao hơn.
MDR-टीबी और XDR-टीबी दोनों के उपचार के लिए समान सिद्धांत हैं।
Các nguyên tắc điều trị MDR-TB và XDR-TB là như nhau.
इस बीच, अमीर देशों में टीबी फैलती गयी है जबकि इसका इलाज करने की असरदार दवाएँ ताक पर पड़ी हैं।
Trong khi đó, ở những nước giàu, người ta để bệnh lao lan truyền ngay cả khi thuốc chữa hữu hiệu nằm sẵn ở trong kho.
लेकिन १९९५ में ईबोला से मरनेवाले एक व्यक्ति की तुलना में १२,००० लोग टीबी से मरे।
Tuy nhiên, vào năm 1995 cứ một người chết vì Ebola thì có tới 12.000 người chết vì bệnh lao.
आज करीब दो करोड़ लोग सक्रिय टीबी से पीड़ित हैं और अगले दस साल के अंदर करीब तीन करोड़ लोग टीबी से मर सकते हैं—यह संख्या कनाडा की आबादी से ज़्यादा है।—पृष्ठ २२ पर “टीबी की विश्वव्यापी पकड़” बक्स देखिए।
Khoảng 20 triệu người hiện nay đang đau khổ vì bệnh lao trong giai đoạn nặng, và khoảng 30 triệu người có thể chết trong mười năm tới—một con số lớn hơn dân số nước Canada.—Xem khung “Vòng kìm kẹp toàn cầu của bệnh lao” nơi trang 26.
तपेदिक केन्द्रीय तंत्रिका तंत्र को प्रभावित कर सकता है (मस्तिष्क-आवरण (मेनिन्जेस), मस्तिष्क और मेरुरज्जु), इन मामलों में यह क्रमशः टीबी मेनिनजाईटिस, टीबी सेरेब्रिटिस, टीबी मायेलिटिस कहलाता है; इसके मानक उपचार के रूप में बारह महीने दवाएं (2HREZ/10HR) दी जाती हैं और स्टेरॉयड अनिवार्य हैं।
Bệnh lao có thể ảnh hưởng đến hệ thống thần kinh trung ương (màng não, não hoặc tủy sống) trong trường hợp này được gọi là bệnh viêm màng não do lao, viêm não TB và viêm tủy lao tương ứng; điều trị tiêu chuẩn là 12 tháng thuốc (2HREZ / 10HR) và steroid là bắt buộc.
महिलाओं को यही सलाह दी जाती है कि जब तक उनका टीबी का उपचार पूरा ना हो जाये, तब तक गर्भवती ना होने में ही समझदारी है।
Đó là thận trọng để tư vấn cho tất cả phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ để tránh mang thai cho đến khi điều trị lao được hoàn thành.
उदाहरण के लिए, एशिया के एक देश में प्रति ३ में से २ टीबी के मरीज़ बीच में ही इलाज छोड़ देते हैं।
Thí dụ, ở một nước Á Châu, 2 trong 3 người mắc bệnh lao ngừng uống thuốc sớm dù chưa khỏi bệnh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टीबी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.