tunika trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tunika trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tunika trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tunika trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là áo, áo trong, như tunicelle, áo dài, áo thụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tunika

áo

(tunic)

áo trong

như tunicelle

áo dài

áo thụng

(tunic)

Xem thêm ví dụ

Det här var min mors tunika.
Đó là dây lưng của mẹ tôi.
Det är en tunika.
Đây là tunica.
4 Det här är kläderna de ska göra: ett bröststycke,+ en efod,+ en ärmlös överklädnad,+ en tunika av rutvävt tyg, en turban+ och ett skärp. + De ska göra de heliga kläderna åt din bror Aron och åt hans söner, så att de kan vara mina präster.
4 Đây là các y phục họ sẽ làm: một bảng đeo ngực,+ một ê-phót,+ một áo khoác không tay,+ một áo thụng có kẻ ô vuông, một khăn vấn+ và một cái đai;+ họ sẽ làm những y phục thánh này cho anh con là A-rôn cùng các con trai người, để người làm thầy tế lễ cho ta.
40 Du ska även göra tunikor, skärp och huvudbonader åt Arons söner,+ till ära och prydnad.
40 Con cũng hãy làm những cái áo thụng, đai và dải buộc đầu cho các con trai A-rôn,+ để họ được vinh hiển và đẹp đẽ.
Du har vårt emblem på din tunika.
Cậu có áo choàng của bọn tôi!
Stäng inte in dem i varma tunikor.
Đừng bắt chúng mặc những chiếc áo ngột ngạt đó nữa.
Man kan föreställa sig hur hon hjälpte Samuel med hans nya tunika, slätade ut vecken och tillgivet såg på honom, och värmen i hennes röst gick inte att ta miste på.
Chúng ta có thể hình dung bà mặc áo mới cho con, chỉnh lại ngay ngắn, trìu mến nhìn con và nói những lời nhân từ, khích lệ.
En studie visar att varje liten snäcka ger så lite pigment att det behövdes omkring 10 000 snäckor för att färga en tunika eller mantel i den särskilt rödlila färg som de kungliga bar.
Mỗi con ốc biển chỉ cho được chút xíu chất màu. Theo một nghiên cứu, chừng 10.000 con ốc mới có thể tiết ra đủ chất màu để nhuộm một cái áo dài hoặc áo choàng thành một màu đậm mà chỉ nghe tên cũng đủ thấy giá trị của nó, đó là màu tím hoàng gia.
(1 Samuelsboken 19:24, fotnot i studieutgåvan) Det kan hända att Jesaja bara har tagit av sig ytterklädnaden, medan han fortfarande har på sig den korta tunika som vanligtvis bärs närmast kroppen.
(1 Sa-mu-ên 19:24, cước chú NW) Do đó, Ê-sai có thể chỉ cởi áo ngoài và mặc áo choàng ngắn mà người ta thường mặc để che thân thể.
Hon gjorde tunikor, som man hade närmast kroppen, och kappor eller mantlar, som man bar över tunikorna.
may áo trong và áo khoác, hay áo choàng.
Hans tunika?
Áo anh ta?
En stad som är mycket berömd för sina reliker är Trier i Tyskland, där en av de många ”heliga tunikor” — Jesu Kristi sömlösa innerklädnad — som vördas som reliker finns bevarad.
Trong số những thành phố đặc biệt nổi tiếng về thánh vật là Trier, ở bên Đức, nơi người ta bảo tồn một trong những “áo thánh” (holy tunics)—cái áo dài mặc bên trong bằng một mảnh không có đường may mà tục truyền rằng Giê-su Christ đã mặc.
Vad sägs om tighta jeans från Rag Bone med en tunika?
Quần bó của Rag Bone thì sao? Kiểu bó sát.
Tunika i rutvävt tyg av fint lingarn (2Mo 28:39)
Áo thụng bằng chỉ lanh mịn có kẻ ô vuông (Xu 28:39)
År efter år kom Hanna till Samuel med en liten ärmlös tunika som han kunde ha när han tjänade vid tältboningen i Silo.
Hằng năm, An-ne trở lại Si-lô, đem cho con một cái áo dài không tay để dùng cho việc phụng sự tại đền tạm.
3 Jag har tagit av mig min tunika,
3 “‘Áo em cởi rồi,
13 Mose förde sedan fram Arons söner och klädde på dem tunikor, band skärp om dem och satte på* dem huvudbonader,+ precis som Jehova hade befallt Mose.
13 Môi-se dẫn các con trai A-rôn đến gần rồi mặc áo thụng, quấn đai và dải buộc đầu cho họ,+ đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn ông.
Slavarna under det första århundradet brukade binda om sina höfter genom att samla ihop sin tunika och sticka upp den mellan benen och under skärpet för att på så sätt lättare kunna röra sig.
Những tôi tớ trong thế kỷ thứ nhất ‘thắt lưng’ bằng cách nai nịt các vạt áo choàng, nhét vào đai lưng để dễ làm những việc lao động nặng nhọc.
Innerklädnaden tycks ha varit en skjortliknande tunika som var gjord av linne eller ull och nådde ner till knäna eller vristerna.
Áo dài trong có lẽ được làm bằng vải lanh hoặc len, dài tới đầu gối hoặc mắc cá.
Titta, det är din tunika.
Nhìn này, áo choàng của Cha đó.
5 Då kom de och bar ut dem ur lägret i deras tunikor, precis som Mose hade sagt till dem.
5 Vậy, họ đến mang Na-đáp và A-bi-hu, vẫn còn mặc áo thụng, tới một chỗ bên ngoài trại, đúng như Môi-se đã dặn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tunika trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.