उच्च-अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उच्च-अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उच्च-अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उच्च-अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kèn đồng, thanh toán, sự trơ tráo, trả hết, ống lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उच्च-अधिकारी

kèn đồng

(brass)

thanh toán

(brass)

sự trơ tráo

(brass)

trả hết

(brass)

ống lót

(brass)

Xem thêm ví dụ

लेकिन, उन उच्च अधिकारियों और क्षत्रपों ने इस राजाज्ञा की पेशकश राजा की ख़ातिर नहीं की थी।
Tuy nhiên, các quan thượng thư và trấn thủ không đệ lên vua nghị định đó vì lợi ích của vua.
७ इस्राएल में उच्च अधिकार चलानेवालों में मूसा पहला था।
7 Người đầu tiên có quyền hành đáng kể trong dân Y-sơ-ra-ên là Môi-se.
ठीक जैसे मसीही उच्च अधिकारियों के आधीन रहते हैं, बहन को भी अपने पति के आधीन रहना है।
Bà phải vâng phục chồng, cũng giống như tín đồ Đấng Christ vâng phục nhà cầm quyền trên mình.
पौलुस ने बताया कि इन उच्च-अधिकारियों को “परमेश्वर ने ही उनके मातहत पदों पर रहने दिया है।”
Phao-lô nói các đấng cầm quyền ấy “đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định”.
अगर कोई ग़ैर-क़ानूनी रूप से कार्य करता है, तो उस उच्च अधिकार को उसे सज़ा देने का हक़ है।
Nếu người nào phạm pháp, nhà cầm quyền trên họ có quyền phạt.
प्रेषित पौलुस ने अपने समय के मसीहियों को सलाह दी: “हर इंसान अपने ऊपर ठहराए गए उच्च-अधिकारियों के अधीन रहे . . .
Sứ đồ Phao-lô nói với các môn đồ Chúa Giê-su vào thời của ông: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình...
दानिय्येल के संगी उच्च अधिकारी, जिनके साथ क्षत्रपों का एक बड़ा समूह था, राजा के पास एक षड्यंत्रकारी विचार लेकर पहुँचे।
Những người cùng làm quan thượng thư với Đa-ni-ên và một đám quan trấn thủ có một ý kiến khác thường đến tâu với vua.
इसका यह अर्थ है कि वह परमेश्वर का मनुष्य पर निरपेक्ष शासक अथवा उच्च अधिकारी होने के अधिकार पर आक्रमण था।
Nói cách khác, ấy đã là một sự tấn công uy quyền của Đức Chúa Trời làm Đấng cai trị tuyệt đối của con người.
उनकी सरकार के उच्च-अधिकारी, राजा नबूकदनेस्सर ने उन्हें और दूसरे लोगों को दूरा नाम के मैदान में इकट्ठा होने का हुक्म दिया।
Cấp trên của họ, Nê-bu-cát-nết-sa, ra chiếu chỉ rằng họ và những người khác phải có mặt tại đồng bằng Đu-ra.
फिर उसने एक उद्घाटन समारोह आयोजित किया जिसमें उसने अपने अधिपतियों, हाकिमों, गवर्नरों, जजों और दूसरे उच्च अधिकारियों को आने का न्यौता दिया।
Sau đó, vua tổ chức một lễ khánh thành pho tượng, mời các quan trấn thủ, lãnh binh, các công tước, các quan đề hình, thủ kho, các nghị viên, quản đốc, và các quan làm đầu các tỉnh.
जब तक मनुष्यों की हुकूमतें अस्तित्व में रहती हैं, परमेश्वर इस बात की अपेक्षा करता है कि उसके सेवक इन “उच्च अधिकारियों” की अधीनता में रहें।
Hễ các chính phủ loài người còn tồn tại thì Đức Chúa Trời đòi hỏi các tôi tớ của Ngài phải vâng phục những bậc “cầm quyền trên mình”.
एक उच्च अधिकारी के १९-वर्षीय परिचारक ने बाद में लिखा: “इस शिष्टमण्डल के ७० प्रतिनिधियों में से अधिकांश प्रतिनिधि [अमरीकियों] से कुढ़ते या द्वेष करते थे।
Một người lúc đó 19 tuổi làm phụ tá cho một viên chức cao cấp sau này viết: “Đa số trong 70 đại biểu của phái đoàn Nhật thì hận hoặc ghét người [Mỹ].
अमरीका के एक उच्च अधिकारी ने मंत्रियों के उठाए इस कदम की तारीफ करते हुए कहा कि इससे आतंकवाद के खिलाफ जंग में “नए सिरे से तेज़ी” आएगी।
Một giới chức cao cấp Hoa Kỳ đã ca ngợi hành động này như một sự tăng cường “sức mạnh ở một mức độ mới” cho các nỗ lực chống khủng bố.
राजा के तौर पर दारा के पहले कार्यों में से एक था १२० क्षत्रपों को नियुक्त करना और तीन पुरुषों को उच्च अधिकारियों के ऊँचे पद पर पदोन्नत करना।
Với tư cách là vua, một trong những việc đầu tiên mà Đa-ri-út làm là bổ nhiệm 120 quan trấn thủ và phong ba người lên làm quan thượng thư.
मगर दूतावास का एक उच्च अधिकारी उस दिन मीटिंग में नहीं गया बल्कि उसी इलाके में था जहाँ बम-विस्फोट हुआ इसलिए वह अपनी जान से हाथ धो बैठा।
Nhưng có một viên chức cao cấp của tòa đại sứ ở trong khu gần vụ nổ hơn đã bị thương vong; bình thường thì ông tham dự buổi họp nhưng lần này thì không.
यह बाइबल के बाक़ी हिस्से के अनुरूप है, जो दिखाती है कि यीशु, जिसे यहाँ परमेश्वर के प्रवक्ता की हैसियत से “वचन” कहा गया है, अपने उच्च अधिकारी, सर्वशक्तिमान परमेश्वर द्वारा पृथ्वी पर भेजा गया एक आज्ञाकारी, अधीनस्थ कर्मचारी था।
Kinh-thánh cho thấy Giê-su, được mệnh danh là “Ngôi Lời” vì ngài đóng vai trò một Phát ngôn viên của Đức Chúa Trời, là một đấng thuộc cấp dưới, biết vâng phục và được Thượng cấp của ngài, là Đức Chúa Trời Toàn năng sai xuống trái đất.
सांसारिक प्रबन्धक या मालिक अकसर ऐसी मनोवृत्ति दिखाते हैं जब वे अपने आस-पास ऐसे जीहुज़ूरों को रखते हैं, जो कुछ विरोधी विचार पेश नहीं करते और जो अपने उच्च-अधिकारियों की ताक़त के लिए सांसारिक खोज (लालच) का विरोध नहीं करते हैं।
Trong thế gian, các giám đốc và các người chủ thường biểu lộ thái độ này bằng cách kiếm những người một vâng hai dạ làm việc cho mình. Những người đó không bất đồng quan điểm với họ và không chất vấn sự tham quyền của những người thuộc cấp trên.
उस बात पर चिन्ता बढ़ रही है जिसका वर्णन एक यूरोपीय पत्रिका “‘उच्च अधिकारी भ्रष्टाचार’—एक अभ्यास जिसमें वरिष्ठ अधिकारी, नेतागण और प्रायः राष्ट्र-प्रमुख, किसी बड़ी ख़रीदारी या परियोजना की मंज़ूरी देने से पहले घूस और दलाली की माँग करते हैं,”—के तौर पर करती है।
Càng ngày người ta càng lo lắng về một điều mà bài báo ở Âu Châu diễn tả như là “‘sự tham nhũng thượng lưu—một thực hành mà giới công chức cao cấp, tổng trưởng và cũng rất thường quốc trưởng đòi hỏi tiền hối lộ trước khi chấp thuận cho mua hoặc làm một công trình gì lớn”.
इसके बारे में बाइबल हस्तलिपियों के एक उच्च अधिकारी, सर फ्रेडरिक केनयन, ने १९४० में कहा: “इस विषय में किसी प्रकार के सन्देह की अंतिम नींव कि शास्त्र तात्विक रूप से हमारे पास वैसे ही पहुँचे हैं, जैसे कि वे लिखे गए थे, अब ढह चुकी है।”
Sir Frederic Kenyon, một học giả có nhiều thẩm quyền về các bản chép Kinh-thánh, đã nói vào năm 1940: “Duyên cớ cuối cùng để hồ nghi rằng không biết Kinh-thánh có được truyền lại cho chúng ta một cách hoàn toàn trung thực không, giờ đây không còn nữa”.
उच्च दंडाधिकारी ने पुलिस अधिकारी और हमारे चार प्रतिनिधियों को, जिनमें मैं भी था, अपने कार्यालय में बुलाया।
Ông chánh án kêu viên cảnh sát trưởng và bốn người đại diện của chúng tôi, kể cả tôi, đến phòng quan tòa.
22 अब ऐसा कोई वकील या न्यायी या उच्च याजक नहीं था जिसके पास किसी को भी मृत्युदंड देने का अधिकार था, सिर्फ प्रदेश के शासक के हस्ताक्षर द्वारा इस दंड की आज्ञा को दिया जा सकता था ।
22 Lúc bấy giờ, không có một luật gia, một phán quan, hay một thầy tư tế thượng phẩm nào có quyền kết án tử hình bất cứ ai, trừ phi sự kết án của họ được quan cai trị toàn xứ ký.
3 मैं, अलमा, अपने पिता अलमा द्वारा जिनके पास इन चीजों को करने के लिए परमेश्वर से प्राप्त सामर्थ्य और अधिकार था, उससे परमेश्वर के गिरजे का उच्च याजक समर्पित किया गया, देखो, मैं तुमसे कहता हूं कि उन्होंने उस देश में एक गिरजा स्थापित करना आरंभ कर दिया जो कि नफी की सीमाओं में था; हां, वह देश जिसे मॉरमन कहा जाता था हां, और उन्होंने मॉरमन के पानी में अपने भाइयों को बपतिस्मा दिया ।
3 Tôi, An Ma, đã được cha tôi, cũng có tên là An Ma, alập lên làm bthầy tư tế thượng phẩm cai quản giáo hội của Thượng Đế, vì ông có được quyền năng và cthẩm quyền của Thượng Đế để làm những việc này. Này tôi nói cho các người hay rằng, ông bắt đầu thiết lập một giáo hội trong dxứ gần biên giới Nê Phi; phải, xứ ấy được gọi là xứ Mặc Môn; phải, và ông đã báp têm cho các đồng bào của mình trong dòng suối Mặc Môn.
जब प्रेरित पौलुस ने उच्च न्यायालय में अपने मामले की अपील की, ऐसा उसने सुसमाचार प्रचार करने के लिए मसीहियों के अधिकार की रक्षा और उसे क़ानूनी रूप से स्थापित करने के लिए किया था। —प्रेरितों ४:१८-२०; ५:२८-३२; फिलिप्पियों १:७.
Khi sứ đồ Phao-lô chống án để được tòa án cao hơn xử vụ ông, đó là để biện hộ và nhờ pháp luật xác nhận quyền rao giảng tin mừng của tín đồ đấng Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 4:18-20; 5:28-32; Phi-líp 1:7).
(प्रेरितों 5:29) फिर भी, कई परिस्थितियों में एक सच्चा उपासक, अधिकार के पद पर मौजूद एक अविश्वासी की गुज़ारिशों या माँगों को पूरा कर सकता है, बशर्ते ऐसा करने में परमेश्वर के उच्च नियमों का उल्लंघन न हो।
(Công-vụ 5:29) Tuy nhiên, trong nhiều tình huống, một người thờ phượng thật có thể dàn xếp để thực hiện những thỉnh cầu hoặc những đòi hỏi của một người không tin đạo nắm quyền mà không vi phạm luật pháp cao cả của Đức Chúa Trời.
29 अब जब उच्च याजक और मुख्य न्यायी ने उसके हृदय की कठोरता को देखा, हां, जब उन्होंने देखा कि वह परमेश्वर के विरूद्ध भी भला-बुरा कह सकता है, उन्होंने उसकी बातों का कोई भी उत्तर नहीं दिया; परन्तु उन्होंने ऐसा किया कि उसे पकड़कर बांध दिया गया; और उन्होंने उसे अधिकारियों के हाथों में सौंपकर उसे जराहेमला के प्रदेश भेज दिया, ताकि उसे अलमा और उस मुख्य न्यायी के पास ले जाया जा सके जो पूरे प्रदेश का राज्यपाल था ।
29 Giờ đây, khi thầy tư tế thượng phẩm và vị trưởng phán quan thấy lòng dạ hắn chai đá như vậy, phải, khi họ thấy rằng hắn dám thóa mạ cả Thượng Đế thì hai ông không còn trả lời với hắn lời nào nữa, mà ra lệnh cho trói hắn lại và giao cho các cảnh lại giải hắn đến xứ Gia Ra Hem La, để hắn bị áp giải tới trước mặt An Ma và vị trưởng phán quan là người cai trị cả toàn quốc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उच्च-अधिकारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.