उच्चारण कर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ उच्चारण कर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उच्चारण कर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ उच्चारण कर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phù, viết theo chính tả, đợt, thời gian ngắn, phép thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ उच्चारण कर
phù(spell) |
viết theo chính tả(spell) |
đợt(spell) |
thời gian ngắn(spell) |
phép thuật(spell) |
Xem thêm ví dụ
एक-एक शब्द का सही उच्चारण करने पर इतना भी ज़ोर मत दीजिए कि सुनने में बनावटी लगे। Đừng phát âm quá chính xác đến độ phần đọc của anh chị không còn tự nhiên. |
क्या परमेश्वर के नाम का उच्चारण करना गलत है? Dùng danh Đức Chúa Trời là đúng hay sai? |
परमेश्वरीय नाम का उच्चारण करने के अन्य भाषाओं के अपने-अपने तरीक़े हैं। Các thứ tiếng khác có cách riêng để phát âm danh của Đức Chúa Trời. |
बहुत समय पहले, यहूदियों का अंधविश्वास यह था कि परमेश्वर के नाम का उच्चारण करना गलत है। Thời xưa, người Do Thái dần trở nên mê tín và cho rằng dùng danh Đức Chúa Trời là sai. |
यति वह “नहीं” कहता तो, 6 वे कहते, “ ‘शिब्बोलेत’ शब्द का उच्चारण करो। Nếu người đó đáp “Không,” 6 thì họ bảo, “Anh nói chữ ‘Si-bô-lết’ đi.” |
और इतनी भी जल्दी-जल्दी मत बोलिए कि आप गलत उच्चारण करने लगें। Và đừng bao giờ nói quá nhanh đến độ bạn phát âm vấp. |
इस तरह लिखी जानेवाली बहुत-सी भाषाओं में बोलते वक्त सही उच्चारण करने का लहज़ा और नियम पाया जाता है। Nhiều ngôn ngữ dùng cấu trúc đa tiết như thế, có quy tắc nhấn âm khá thống nhất. |
वे शायद व्याकरण के नियम जल्दी सीख जाएँ, पर शब्दों का सही-सही उच्चारण करने में उन्हें वक्त लग सकता है। Có lẽ học các quy tắc văn phạm thì nhanh, nhưng cần thời gian để phát âm đúng. |
थेरपिस्ट मेरा जबड़ा या सिर पकड़कर बार-बार मुझे ऐसे शब्दों का उच्चारण करने के लिए कहती, जिन्हें सुनना मेरे नामुमकिन था। Tôi bị bóp hàm hoặc đầu và buộc phải phát âm đi phát âm lại những âm mà tôi không thể nghe. |
पूरे जोश के साथ पढ़ने के लिए, शब्दों का ठीक उच्चारण करना और सही मतलब देने के लिए उन्हें मिलाकर पढ़ना काफी नहीं। Muốn đọc hăng hái, không phải chỉ biết cách phát âm đúng và đọc từng nhóm từ ngữ một cách thích hợp. |
हालाँकि कुछ विद्वानों को यह उच्चारण ज़्यादा पसन्द है, “यहोवा” हिन्दी में परमेश्वरीय नाम का उच्चारण करने का सामान्य और दीर्घ-स्थापित तरीक़ा है। Tuy một số học giả thích cách phát âm đó hơn, nhưng “Giê-hô-va” là cách phát âm chính thức và lâu đời của danh Đức Chúa Trời trong tiếng Việt. |
जब इन भाषाओं में उच्चारण के नियम हमेशा एक-जैसे रहते हैं और बदलते नहीं, तो सही उच्चारण करने में ज़्यादा समस्या नहीं होती। Khi một ngôn ngữ như thế có những quy luật thống nhất, như trường hợp tiếng Hy Lạp, Tây Ban Nha, và Zulu, thì việc phát âm không khó lắm. |
(मत्ती 6:9; यूहन्ना 17:6) इससे एक बात तो तय है कि मसीहियों के लिए परमेश्वर के नाम का उच्चारण करना बेहद ज़रूरी है। Do đó, điều chắc chắn là việc dùng danh Đức Chúa Trời rất quan trọng với những người theo Chúa Giê-su. |
तब कैसे एक व्यक्ति जो आज से १००० साल बाद मौजूद होगा जब “bldg” शब्द लिखा देखेगा तो उसे उसका कैसे उच्चारण करना मालूम होगा? Như thế thì 1.000 năm sau này làm sao người ta sẽ biết đọc chữ “v.v...” viết như thế? |
पूरी दुनिया में लोग “यहोवा,” इस नाम का अलग-अलग तरीके से उच्चारण करते हैं। वे वही उच्चारण इस्तेमाल करते हैं जो उनकी भाषा में आम है। Người ta trên khắp thế giới dùng nhiều dạng khác nhau của danh Giê-hô-va, họ phát âm danh ấy theo cách thông dụng trong ngôn ngữ của mình. |
तीसरी समस्या है बेढंगी बातचीत, जो शब्दों के निरन्तर अस्पष्ट उच्चारण, अक्षरों का कम उच्चारण करना या उन्हें छोड़ देना और अन्य ऐसी आदतों से पहचानी जाती है। Loại thứ ba là phát âm cách cẩu thả, nói líu nhíu không rõ các chữ hoặc lướt qua các chữ, nuốt các vần, v.v... |
इसके लिए (1) सही स्वर के साथ शब्दों का उच्चारण करना, (2) सही सिलेबल/सिलेबल्स पर ज़ोर देना और (3) बहुत-सी भाषाओं में, मात्राओं पर ध्यान देना ज़रूरी है। Điều này đòi hỏi (1) sử dụng đúng âm thanh để phát âm các từ ngữ (2) trong nhiều ngôn ngữ, phải lưu ý thích đáng tới những dấu ghi thanh điệu. |
फिर भी, आज सारी दुनिया के लोग यीशु नाम का अलग-अलग उच्चारण करते हैं। उनकी भाषा में जैसा उच्चारण आम है, वे उसी तरह यीशु का नाम लेते हैं। Nhưng ngày nay trên khắp thế giới người ta dùng những dạng khác nhau của danh Giê-su, phát âm theo cách phổ thông trong tiếng nói của họ. |
लेकिन ध्यान दें कि आप उनका सही उच्चारण करें और ऐसे हालात में उनका इस्तेमाल करें जब उनका मतलब आसानी से समझ आए, न कि सिर्फ लोगों का ध्यान आपकी तरफ खिंच जाए। Hãy cẩn thận phát âm cho đúng và sử dụng những từ này trong một văn cảnh khiến chúng dễ hiểu và không chỉ nhằm thu hút sự chú ý. |
जब आप किसी को अपने भाषण में किसी शब्द का ग़लत उच्चारण करते हुए सुनते हैं तो साधारण प्रभाव यह होता है कि यह आपके मन में एक लालबत्ती की तरह चमक उठेगा। Khi bạn nghe một người nói bài giảng mà có một chữ phát âm sai, thì tác động nói chung là chữ đó sẽ nổi bật trong trí bạn giống như một ngọn đèn đỏ bật lên vậy. |
लेकिन सावधान, जब कोई शब्दों का गलत उच्चारण करता या उनका गलत इस्तेमाल करता है, तो लोगों को ऐसा लग सकता है कि वह जो कह रहा है, उसका मतलब उसे खुद नहीं मालूम। Nhưng cần thận trọng—khi một người phát âm sai hay sử dụng từ ngữ không đúng, người nghe có thể kết luận rằng anh ấy không hiểu mình nói gì. |
हम बाइबल में अन्य व्यक्तियों के नामों का उच्चारण करते हैं यद्यपि कि हम उन नामों का उच्चारण उस तरीके से नहीं करते हैं जैसा कि वे मूल इब्रानी भाषा में उच्चारित होते थे। Chúng ta vẫn dùng đến tên của những người khác trong Kinh-thánh mặc dầu không biết đọc những tên ấy y như cách đọc thời xưa theo tiếng Hê-bơ-rơ cổ. |
यहाँ तक कि शब्दकोश भी अकसर एक से अधिक स्वीकार्य उच्चारण सूचीबद्ध करते हैं। Ngay cả các tự điển cũng thường kê khai những cách khác nhau để phát âm cùng một chữ. |
इस शब्द के शुरू के उच्चारण को ग़लत रूप से उच्चारण करते हुए “शिब्बोलेत” के स्थान पर “सिब्बोलेत” कहने के द्वारा, एप्रैम के पुरुषों ने यरदन की घाटी पर खड़े गिलादी सन्तरियों के सामने अपने आप को प्रकट किया। Người Ép-ra-im tự lộ tẩy lai lịch mình cho lính canh Ga-la-át ở chỗ cạn sông Giô-đanh khi họ nói là “Xi-bô-lết” thay vì “Si-bô-lết”, đọc sai chữ cái đầu tiên. |
नतीजा यह होता है कि एक खास अक्षर या अक्षरों के समूह का उच्चारण करने के एक-से ज़्यादा तरीके हो सकते हैं, या अँग्रेज़ी जैसी भाषाओं में कभी-कभी अक्षरों को लिखा तो जाता है, मगर पढ़ते वक्त उनका उच्चारण नहीं किया जाता है। Do đó, một chữ cái hoặc nhóm chữ cái nhất định có thể có những cách phát âm khác nhau, hoặc đôi khi có thể không cần phát âm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उच्चारण कर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.