उखड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उखड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उखड़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उखड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đi ra, xuất hiện, ra mặt, hiện hình, phát tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उखड़ना

đi ra

(come out)

xuất hiện

(come out)

ra mặt

(come out)

hiện hình

(come out)

phát tiết

(come out)

Xem thêm ví dụ

22 तो मेरी बाँह कंधे से उखड़ जाए,
22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai,
आयत २ और ३ में कहा गया है: “मेरे डग तो उखड़ना चाहते थे, मेरे डग फिसलने ही पर थे।
Câu 2 và 3 nói: “Còn về phần tôi, chân tôi đã gần vấp, suýt chút bước tôi phải trượt.
दानिय्येल ने राजा को आगे बताया: “फिर देखते देखते, तू ने क्या देखा, कि एक पत्थर ने, बिना किसी के खोदे, आप ही आप उखड़कर उस मूर्त्ति के पांवों पर लगकर जो लोहे और मिट्टी के थे, उनको चूर चूर कर डाला।
Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát.
शायद वह अपने आपको ऐसे खतरनाक हालात में पाए जिनमें आसाप ने खुद को पाया था। उसने कहा, “मेरे डग तो उखड़ना चाहते थे, मेरे डग फिसलने ही पर थे।”
Ông nói: “Còn về phần tôi, chân tôi đã gần vấp, suýt chút bước tôi phải trượt”.
हालांकि, फ़ोन गिरने पर पेंट उखड़ सकता है. चमड़ा या डेनिम जैसी चीज़ों का रंग आपके फ़ोन की सतह पर लग सकता है.
Một số vật liệu, chẳng hạn như da hoặc vải bò, có thể làm biến màu bề mặt của điện thoại.
तार के खंभे और पेड़ उखड़ गए और कुछ तो ऐसे टूट गए मानो वे माचिस की तीलियाँ हों।
Cây cối và cột dây thép bị nhổ bật lên; những cây khác cũng bị gẫy làm đôi như mấy que diêm.
यीशु ने जो भरोसा दिलाया उस पर गौर कीजिए: “मैं तुमसे सच कहता हूँ कि जो कोई इस पहाड़ से कहे, ‘यहाँ से उखड़कर समुद्र में जा गिर,’ और अपने दिल में ज़रा भी शक न करे मगर विश्वास रखे कि जो वह कह रहा है वह हो जाएगा, तो उसके लिए वैसा ही हो जाएगा।”
Hãy lưu ý lời Chúa Giê-su khẳng định: “Quả thật, tôi nói với anh em rằng hễ ai bảo núi này: ‘Hãy cất lên và lao xuống biển’, mà trong lòng không nghi ngờ và tin chắc điều mình nói sẽ xảy ra, thì người ấy sẽ được như ý” (Mác 11:23).
तब से हर जगह नात्ज़ी सेनाओं के पाँव उखड़ने लगे।
Về mặt quân sự, Quốc Xã và những người cộng tác với họ bị dồn vào thế bí.
“पृथ्वी” यानी बाबुल साम्राज्य अपने स्थान से उखड़ जाएगा और इतिहास के पन्नों में दफन होकर रह जाएगा।
“Đất”, tức Đế Quốc Ba-by-lôn, sẽ bị day động khỏi chỗ và sẽ đi vào lịch sử như bao nhiêu đế quốc khác đã chết.
मॆलकम कहता है: “कभी ऐसा भी होता है कि मामले को निपटाने की लाख कोशिशों के बाद भी दूसरा भाई उखड़ा-उखड़ा रहता है।
Anh Malcolm nói thêm: “Thỉnh thoảng, bất kể nỗ lực nhằm giải quyết tình thế, thái độ của anh kia vẫn hiềm khích.
4 दानिय्येल की भविष्यवाणी बताती है कि दस सींगवाले खौफनाक जानवर का “एक और छोटा सा सींग” निकलता है, जिसके बल से तीन सींग उखड़ जाते हैं।
4 Có bốn sừng, tức bốn nước, mọc trên đầu con thú dữ tợn được đề cập cụ thể.
हवा के बड़े-बड़े झोंकों से अकसर अल्पाइन पौधों के मिट जाने का खतरा रहता है क्योंकि उनका तापमान गिर जाता है, हवा और मिट्टी में नमी नहीं रहती और जड़ें उखड़ जाती हैं।
Ngọn gió thổi không ngớt đe dọa sự sống còn của cây cối miền núi An-pơ, làm hạ nhiệt độ cây, khiến không khí và đất bị khô còn cây thì bị bật rễ.
5 Pixel 3a फ़ोन की सतह इस तरह से पेंट की गई है कि उसका पेंट न उखड़े.
5 Điện thoại Pixel 3a có bề mặt sơn chống trầy xước, nhưng vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
क्या हम यहोवा की सेवा से अपने ‘डग उखड़ने’ देंगे यानी यहोवा की सेवा छोड़कर दुष्टों के रास्ते पर चलेंगे?
Chúng ta có nên ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va và theo lối sống của họ không?
दुश्मन, उखड़े हुए पौधे जैसे (13)
Kẻ thù như bụi gai cuộn xoáy (13)
“मेरे डग तो उखड़ना चाहते थे”
“Chân tôi đã gần vấp”
जैसे आँधी उखड़ी हुई कँटीली झाड़ी उड़ा ले जाती है।
Như bụi gai xoáy trong cơn gió bão.
+ 21 यीशु ने कहा, “मैं तुमसे सच कहता हूँ, अगर तुममें विश्वास हो और तुम शक न करो, तो तुम न सिर्फ वह करोगे जो मैंने इस अंजीर के पेड़ के साथ किया, बल्कि अगर तुम इस पहाड़ से कहोगे, ‘यहाँ से उखड़कर समुंदर में जा गिर,’ तो ऐसा हो जाएगा।
+ 21 Chúa Giê-su trả lời: “Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin và không nghi ngờ gì thì anh em không những làm được như thế, mà ngay cả khi bảo núi này: ‘Hãy cất lên và lao xuống biển’, điều đó cũng sẽ xảy ra.
(भजन 5:12) एक धर्मी इंसान की तुलना दुष्ट से करते हुए सुलैमान ने कहा: “कोई मनुष्य दुष्टता के कारण स्थिर नहीं होता, परन्तु धर्मियों की जड़ उखड़ने की नहीं।”—नीतिवचन 12:3.
(Thi-thiên 5:12) Đề cập đến tình trạng tương phản giữa người công bình với kẻ gian ác, Sa-lô-môn nói: “Loài người chẳng phải vì hung-ác mà được lập vững-bền; song rễ người công-bình chẳng bị lay-động”.—Châm-ngôn 12:3.
बाद में आसाप ने कबूल किया: “मेरे डग तो उखड़ना चाहते थे, मेरे डग फिसलने ही पर थे।
Sau này, ông thú nhận: “Chân tôi đã gần vấp, suýt chút bước tôi phải trượt.
12 इसलिए ढीले हाथों और कमज़ोर घुटनों को मज़बूत करो। + 13 और अपने कदमों के लिए सीधा रास्ता बनाते रहो+ ताकि जो पैर कमज़ोर है वह जोड़ से उखड़ न जाए बल्कि स्वस्थ हो जाए।
12 Thế nên, hãy làm cho tay bủn rủn và đầu gối yếu đuối nên mạnh mẽ,+ 13 hãy luôn làm cho thẳng con đường dưới chân anh em,+ để chi thể thương tật không bị trật khớp, mà được chữa lành.
23 मैं तुमसे सच कहता हूँ कि जो कोई इस पहाड़ से कहे, ‘यहाँ से उखड़कर समुंदर में जा गिर,’ और अपने दिल में शक न करे मगर विश्वास रखे कि उसने जो कहा है वह ज़रूर होगा, तो उसके लिए वह हो जाएगा।
23 Quả thật tôi nói với anh em, hễ ai bảo núi này: ‘Hãy cất lên và lao xuống biển’, mà trong lòng không nghi ngờ nhưng tin điều mình nói sẽ xảy ra, thì người ấy sẽ được như ý.
फिर देखते देखते, तू ने क्या देखा, कि एक पत्थर ने, बिना किसी के खोदे, आप ही आप उखड़कर उस मूर्त्ति के पांवों पर लगकर जो लोहे और मिट्टी के थे, उनको चूर चूर कर डाला।
Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát.
वह थोड़ी-सी उखड़ी हुई थी, सो उसने दरवाज़े के पीपहोल से देखा कि दो लोग बैग लेकर खड़े हैं।
Bực mình, chị nhìn qua lỗ dòm và thấy hai người xách cặp.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उखड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.