उल्लू बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ उल्लू बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ उल्लू बनाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ उल्लू बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lừa gạt, lừa bịp, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ उल्लू बनाना

lừa gạt

(have on)

lừa bịp

(have on)

mặc

(have on)

Xem thêm ví dụ

इससे एक व्यक्ति के मन में कोई अड़ियल सेल्समेन का विचार आए या ऐसा कोई विज्ञापन का, जो उपभोक्ता को धोखा देने या उल्लू बनाने के लिए बनाया गया हो।
Từ đó gợi ra trong trí hình ảnh một người bán hàng hay nài ép khách hoặc một mục quảng cáo nhằm mục đích lường gạt hoặc lợi dụng giới tiêu thụ.
उसने ख़ुद से कहा, ‘कोई भी सुपरमैन को उल्लू नहीं बना सकता।’
Anh Buenaventura nhủ thầm: ‘Không ai đánh lừa được siêu nhân này đâu’.
वहाँ के घर, उल्लुओं* का ठिकाना बन जाएँगे,
Nhà cửa sẽ đầy dẫy cú đại bàng.
इस बात से तो इनकार नहीं किया जा सकता कि उसे धर्म में आस्था थी मगर, कैथोलिक बनने में उसका इरादा यह भी था कि वह राजनीति में अपना उल्लू सीधा करना चाहता था।
Mặc dù không thể loại trừ những động lực tôn giáo, nhưng chắc chắn vị vua này đã toan tính sẵn những mục tiêu chính trị.
जो लोग खुद को ऐसी फितरत का गुलाम बना लेते हैं, वे दरअसल शैतान की यह सोच अपना रहे होते हैं कि अपना उल्लू सीधा करने में ही अक्लमंदी है, फिर चाहे दूसरों पर जो भी असर हो।
Bất cứ ai để mình bị cuốn theo tinh thần này thì người ấy như thể đồng ý với luận điệu của Sa-tan, đó là sẽ khôn ngoan nếu theo đuổi lợi ích riêng, bất chấp điều này ảnh hưởng thế nào đến người khác.
आजकल खोजकर्ता ऐन्टलर नाम के हिरन के सींग का अध्ययन कर रहे हैं ताकि वे और भी मज़बूत हैलमट बना सकें; वे एक तरह की मक्खी का भी अध्ययन कर रहे हैं जो सुनने में बड़ी तेज़ है ताकि वे सुनने में मदद देनेवाले बेहतरीन यंत्र तैयार कर सकें; और वे उल्लू के पंखों की जाँच कर रहे हैं ताकि ऐसे बेहतरीन किस्म के विमान तैयार कर सकें जिनकी उड़ान का रेडार से भी पता ना लगाया जा सके।
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ उल्लू बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.