upprifjun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upprifjun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upprifjun trong Tiếng Iceland.

Từ upprifjun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phê phán, sự xem xét, sự nhắc lại, tạp chí, sự phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upprifjun

phê phán

(review)

sự xem xét

(review)

sự nhắc lại

(review)

tạp chí

(review)

sự phê bình

(review)

Xem thêm ví dụ

Umsjónarmaður skólans stjórnar 30 mínútna upprifjun á efni sem farið hefur verið yfir á tímabilinu 5. september til 31. október 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Munnleg upprifjun
Ôn vấn đáp
Umsjónarmaður skólans stjórnar 30 mínútna munnlegri upprifjun á efni sem farið hefur verið yfir á tímabilinu 7. júlí til 25. ágúst 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
SKRIFLEG UPPRIFJUN: Með reglulegu millibili mun fara fram skrifleg upprifjun.
BÀI VIẾT ÔN LẠI: Thỉnh thoảng có bài viết ôn lại.
Ef upprifjun ber upp á viku þegar svæðismót er haldið, skal fresta henni (og öðru sem er á dagskrá þá vikuna) um eina viku. Efni skólans í vikunni þar á eftir skal fært fram um eina viku.
Nếu hội thánh có hội nghị vòng quanh vào tuần lễ có phần ôn thì bài ôn (và các phần còn lại của chương trình) nên được dời lại tuần lễ sau hội nghị. Còn chương trình của tuần sau sẽ được trình bày tại hội nghị.
Upprifjun á efni Boðunarskólans
Bài học ôn cho Trường Thánh Chức Thần Quyền
Skrifleg upprifjun í Guðveldisskólanum
Bài học ôn cho Trường Thánh Chức Thần Quyền
Upprifjun
Ôn vấn đáp
Bendið á það helsta sem prýðir dagatalið: (1) hrífandi myndir af merkum biblíuatburðum og kenningum, (2) vikuleg biblíulestraráætlun Guðveldisskólans, (3) árleg biblíulestraráætlun fyrir minningarhátíðarvikuna, (4) tilkynningar um skriflega upprifjun, og (5) áminningar um að taka reglulegan þátt í blaðastarfinu.
Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí.
Fáeinum vikum eftir mótið verður 15 mínútna upprifjun á fyrri degi mótsins á þjónustusamkomunni.
Vài tuần sau hội nghị vòng quanh, trong Buổi Họp Công Tác sẽ có bài học ôn 15 phút về chương trình của ngày đầu tiên.
Upprifjun með lokaðar bækur á efni sem farið var yfir í Guðveldisskólanum frá 6. maí til 19. ágúst 1996.
Bài học ôn không có tham khảo sách dựa trên các bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền từ ngày 6 tháng 5 đến ngày 19 tháng 8 năm 1996.
Upprifjun
Câu hỏi ôn lại
Umsjónarmaður skólans stjórnar 30 mínútna upprifjun á efni sem farið hefur verið yfir á tímabilinu 7. mars til 25. apríl 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 3 tới ngày 25 tháng 4 năm 2005.
Upprifjun, með lokaðar bækur, á efni sem farið var yfir í Guðveldisskólanum frá 4. september til 18. desember 2000.
Bài học ôn không có tham khảo sách và dựa trên các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền từ ngày 4-9-2000 đến ngày 18-12-2000.
Upprifjun
Câu hỏi để ôn lại
Upprifjun
Để ôn lại
Upprifjun á efni boðunarskólans
Bài học ôn cho Trường Thánh Chức Thần Quyền
Notaðu eftirfarandi spurningar og minnispunkta þína til að undirbúa þig svo að þú getir tekið þátt í upprifjun á dagskrá mótsins sem verður í vikunni sem hefst 20. október.
Dùng những câu hỏi sau đây, cùng với phần ghi chú riêng, bạn hãy chuẩn bị và phát biểu trong phần ôn chương trình đại hội, tuần lễ bắt đầu ngày 20 tháng 10.
Þegar slík upprifjun festir nýlærð sannindi í huga nemandans og hjarta hjálpar það honum að vaxa andlega.
Làm như thế giúp cho người học lớn lên về mặt thiêng liêng trong khi các lẽ thật vừa học được khắc ghi vào trí và lòng người đó.
Upprifjun með lokaðar bækur á efni sem farið var yfir í Guðveldisskólanum frá 5. janúar til 20. apríl 1998.
Bài học ôn không có tham khảo sách và dựa trên các bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền từ ngày 5-1-1998 đến ngày 20-4-1998.
UPPRIFJUN SÉRSTAKA MÓTSDAGSINS
Bài ôn Hội nghị đặc biệt một ngày
Yfirlit og upprifjun
Xem lướt qua và ôn lại

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upprifjun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.