út af því að trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ út af því að trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ út af því að trong Tiếng Iceland.

Từ út af því að trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bởi vì, tại vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ út af því að

bởi vì

conjunction

tại vì

conjunction

conjunction

Xem thêm ví dụ

(Sálmur 40:9) En sumir kristnir menn eru mjög sakbitnir út af því að geta ekki gert meira í boðunarstarfinu.
Tuy vậy, một số tín đồ đấng Christ cảm thấy rất có lỗi không thể làm nhiều hơn trong thánh chức rao giảng.
Þeir höfðu ekki minnsta samviskubit út af því að bjóða Júdasi 30 silfurpeninga úr sjóði musterisins fyrir að svíkja Jesú.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Eða er hann kannski bara í uppnámi út af því að upp komst um framhjáhaldið og hann þurfti að hætta því?
Hay, trái lại, anh ấy chỉ bối rối mối quan hệ bất chính của mình đã bị bại lộ và gián đoạn?
Henni var strítt af öðrum nemendum sérstaklega út af því að hún var mjög mjó, gekk með gleraugu og var með spangir.
Cô thường bị các học sinh khác trêu chọc có những nét khác người, quá gầy, mang kính và niềng răng.
Mósebók 18:20, 21; 19:24, 25) Í Jerúsalem, stuttu eftir hvítasunnu árið 33, „fóru grískumælandi menn kvarta út af því, hebreskir settu ekkjur þeirra hjá við daglega úthlutun.“
(Sáng-thế Ký 18:20, 21; 19:24, 25) Tại Giê-ru-sa-lem, ít lâu sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, “người Hê-lê-nít phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, những người góa-bụa của họ đã bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”.
Epafrodítus, kristinn maður frá Filippí sem var uppi á fyrstu öld, varð ‚niðurdreginn út af því að vinir hans höfðu heyrt að hann hefði orðið sjúkur.‘
Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”.
(Lúkas 5:27-30) Nokkru síðar gerðist það í Galíleu að „kurr [kom upp] meðal Gyðinga út af því, [Jesús] sagði: ‚Ég er brauðið, sem niður steig af himni‘.“
(Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’.
16 Ákvað Guð nú með sjálfum sér að eyðileggja jörðina, tunglið, sólina og stjörnurnar í einhverjum alheimshamförum, út af því að þessar tvær sköpunarverur af dufti höfðu syndgað gegn honum?
16 Bấy giờ Đức Chúa Trời có quyết định hủy diệt trái đất cùng với mặt trăng và mặt trời và các sao trong một cuộc đại họa khắp vũ trụ cớ hai tạo vật làm bằng bụi đất đã phạm tội nghịch lại Ngài không?
Ég fer ekki með eiginkonu minni út að hjóla af því að mér finnst svo spennandi að ljúka því.
Tôi không đạp xe đạp với vợ tôi tôi phấn khởi về việc hoàn tất cuộc hành trình.
● Mér finnst ég vera svo út undan af því að allir eiga kærasta eða kærustu nema ég.
● Mình thấy lạc lõng khi ai cũng có đôi ngoại trừ mình.
10 Einhverju sinni, þegar ung stúlka var í miklu uppnámi út af því að foreldrar hennar settu því skorður hverja hún mætti hafa félagsskap við, reyndi farandumsjónarmaður að hjálpa henni með eftirfarandi dæmi: „Þér finnst gaman að sauma, er það ekki?
10 Cũng vậy, khi một chị trẻ tuổi đã bực tức cha mẹ giới hạn việc chọn bạn bè, một anh giám thị lưu động đã thử giúp chị bằng cách dùng ví dụ này: “Chị thích may vá, phải không?
Hve margir hafa ekki dregist út í siðleysi af því að þeir leyfðu tilfinningunum stjórna gerðum sínum!
Biết bao nhiêu người đã sa vào sự vô luân họ để cho cảm xúc chi phối hành động!
Tíu eldri bræður Jósefs urðu öfundsjúkir út í hann af því að Jakob faðir hans hélt upp á hann.
Mười con trai lớn của Gia-cốp bắt đầu ghen ghét em của mình là Giô-sép, Giô-sép là con yêu quí của Gia-cốp.
Og út af því, ferð þú grafa upp í leit þínum ytri minningum -- hvert settir þú þær?
Và bởi thế, các bạn bắt đầu đào sâu vào bộ nhớ ngoại của các bạn -- các bạn đã để chúng ở đâu?
Bráðlega mun konungurinn norður frá leggja út í herför af því að „fregnir frá austri og norðri munu skelfa hann.“
Ít lâu nữa, vua phương bắc sẽ lãnh đạo một chiến dịch tấn công “những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến... làm cho người bối-rối”.
* Sumir gætu ályktað Guð líti út eins og maður af því að í Biblíunni segir maðurinn hafi verið skapaður í hans mynd.
Có lẽ một số người kết luận rằng Đức Chúa Trời có bản tính con người Kinh Thánh nói loài người được tạo ra như hình Ngài.
Hann sagði ‚sæði‘ myndi koma fram á sjónarsviðið, hljóta hælmar og gera síðan út af við Satan með því að merja höfuð hans. — 1. Mósebók 3:15.
Ngài báo trước một “dòng-dõi” sẽ xuất hiện và giày đạp đầu Sa-tan đến chết sau khi bị hắn cắn gót chân.—Sáng-thế Ký 3:15.
Mér varð ljóst þegar við breytum út af réttri stefnu með því að syndga eða láta hjá líða halda boðorð Guðs, verða leiðbeiningarnar, eða orð Guðs, illskiljanlegar.
Điều đó trở nên rõ ràng đối với tôi rằng khi chúng ta đi sai đường (tượng trưng cho việc phạm tội) hoặc không tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì những chỉ dẫn (tượng trưng cho lời của Thượng Đế) không còn hợp lý nữa.
2 Verum skilningsrík: Sumir verða reiðir út í okkur af því að þeir eru andsnúnir sannleikanum en aðrir eru pirraðir af einhverjum öðrum ástæðum sem tengjast trúboði okkar ekki neitt.
2 Biết suy xét: Một số người giận dữ họ chống lại sự thật, nhưng cũng có người khó chịu những lý do không liên quan đến thông điệp của chúng ta.
Stundum hef ég mjög slæma samvisku út af þessu því mér finnst ég ætti nota þennan tíma úti í boðunarstarfinu.“
Đôi khi tôi cảm thấy rất có lỗi làm những việc này, nghĩ rằng tôi nên dành thời giờ đó trong công việc rao giảng”.
Hann hlýtur þó hafa velt fyrir sér hvort ofsóknararnir myndu virkilega gera út af við hina heilögu, því að hann spurði: „Hver mun endir á þessu verða?“
Dù vậy ông chắc đã thắc mắc không biết các người thánh có bị hủy diệt bởi tay những kẻ bắt bớ họ không, ông hỏi: “Cuối-cùng các sự nầy sẽ ra thể nào?”
Sonja harmar það hafa villst um stund út af braut kristninnar en fagnar því að hún skyldi óttast Guð því að það hjálpaði henni snúa aftur.
Chị Thùy vô cùng hối tiếc có một thời lìa bỏ lối sống của tín đồ Đấng Christ, nhưng chị mừng là nhờ có lòng kính sợ Đức Chúa Trời mà chị đã có thể trở lại với Ngài.
Að sögn sumra fræðimanna er líkingin dregin af því að stroka út skrift.
Theo một số học giả, hình ảnh được diễn tả ở đây là việc xóa chữ viết.
Hún var ekkert sérstaklega lagviss og fólk hló henni út af því, en það stoppaði hana ekki.
Cô ấy không hát hay và mọi người cười nhạo cô về điều đó, nhưng việc đó không làm cô chùn chân.
Það er ekki auðvelt finna út hvað það er sem kemur kasti af stað, því að oftast eru það ýmsir samverkandi þættir.
Việc xác định các tác nhân không phải là dễ các yếu tố thường kết hợp với nhau để gây ra cơn đau.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ út af því að trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.