útiloka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ útiloka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ útiloka trong Tiếng Iceland.

Từ útiloka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chặn, khối, phong tỏa, tảng, đông cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ útiloka

chặn

(block)

khối

(block)

phong tỏa

(block)

tảng

(block)

đông cứng

Xem thêm ví dụ

5 Jehóva var samt ekki að útiloka aðrar þjóðir en Ísrael, því tilgangur hans náði til alls mannkyns.
5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại.
Ég útiloka enga möguleika.
Tôi sẽ không đưa ra thêm chọn lựa nào cả.
Hægt er að útiloka slíkan misskilning með því að rýna nánar í Biblíuna. — 1. Mósebók 1:26.
Khi xem xét kỹ Kinh Thánh, chúng ta có thể loại bỏ được nỗi hoang mang này.—Sáng-thế Ký 1:26.
Orð Páls, „verið ávallt glaðir,“ útiloka ekki þann möguleika að drottinhollur kristinn maður verði stundum örvilnaður eða niðurdreginn.
Lời của Phao-lô là “vui-mừng... luôn luôn” không có nghĩa là tín đồ trung thành của đấng Christ không thể thỉnh thoảng bị những lúc thoái chí hoặc chán nản.
Ráðleggingar Páls útiloka ekki skilnað að borði og sæng í verulega slæmum tilvikum.
Lời khuyên của Phao-lô không có nghĩa là tín đồ đạo Đấng Ki-tô không được phép ly thân trong những tình huống nghiêm trọng.
Þessi innblásnu orð Jóhannesar útiloka einnig að nokkur von sé um að heimsfriður komist á vegna mannlegrar viðleitni, þrátt fyrir tilraunir páfans, þjóðaleiðtoga og Sameinuðu þjóðanna.
Lời tuyên bố được soi dẫn của Giăng cũng gạt qua một bên mọi hy vọng đạt đến hòa bình thế giới bằng sự cố gắng của loài người, bất kể những cố gắng của giáo hoàng, của các quốc trưởng và của LHQ.
En fyrirmæli Páls postula um að útiloka iðrunarlausa syndara frá söfnuðinum eru samt ekkert óljós.
Tuy nhiên, không có điều gì mơ hồ về lời chỉ dẫn của Phao-lô về việc loại trừ người phạm tội mà không ăn năn ra khỏi hội thánh.
15 Að slíkar kröfur um siðferðilegan hreinleika séu einnig gerðar til hinna ‚annarra sauða‘ er ljóst af því hverja Jehóva segist munu útiloka frá hinum fyrirheitna ‚nýja himni og nýju jörð.‘
15 Các đòi hỏi thể ấy về sự tinh khiết đạo đức cũng áp dụng cho các chiên khác.
12 Þannig leitaðist Moróní við með herjum sínum, sem uxu daglega vegna fullvissunnar um þá vernd, sem verk hans færðu þeim, að útiloka styrk og vald Lamaníta úr landi þeirra, þannig að þeir hefðu ekkert vald yfir löndum í þeirra eigu.
12 Như thế đó mà Mô Rô Ni, với các đạo quân của ông, mỗi ngày một lớn mạnh nhờ các công tác xây dựng của ông đã đem lại cho họ sự bảo đảm an toàn, đã tìm cách loại trừ được sức mạnh và tiềm lực của dân La Man khỏi lãnh thổ họ, làm chúng không còn quyền lực gì trong xứ của họ nữa.
(14) Hvað er til ráða ef aðstæður okkar útiloka brautryðjandastarf?
(14) Chúng ta có thể làm gì nếu hoàn cảnh không cho phép tham gia việc phụng sự trọn thời gian?
Að meðtaka af holdi og blóði frelsarans, felur í sér að útiloka hvaðeina úr lífi okkar sem samræmist ekki kristilegu eðli og að tileinka okkur eiginleika hans.
Việc dự phần thịt của Đấng Cứu Rỗi và uống huyết của Ngài có nghĩa là loại bỏ ra khỏi cuộc sống của chúng ta bất cứ điều gì không phù hợp với một đặc tính giống như Đấng Ky Tô và làm cho những thuộc tính của Ngài trở thành của chúng ta.
„Það skelfdi mig og ég reyndi að útiloka tilhugsunina um það með því að vera nógu upptekinn.“
Tôi sợ lắm, và tôi cố bận rộn làm nhiều chuyện để không nghĩ đến tương lai”.
Við verðum að útiloka hann, Tannlaus.
Không thể để nó xâm nhập, Răng Sún.
Ljóst er að allir í fjölskyldunni þurfa að læra og virða ákveðnar meginreglur sem útiloka kynferðislega misnotkun.
Rõ ràng, mỗi thành viên trong gia đình cần biết và quý trọng một số nguyên tắc giúp ngăn ngừa mọi hành vi lạm dụng.
Af hverju væri það skammsýni að útiloka að vitur skapari hafi myndað alheiminn og mannkynið?
Khi xem xét nguồn gốc của vũ trụ và con người, tại sao loại trừ khả năng có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan là điều thiển cận?
„Það er óvéfengjanlegur réttur hvers samfélags að útiloka þá frá samfélagi sínu og gæðum sem hafna eða brjóta þær reglur sem settar hafa verið með almennu samþykki. . . .
“Mỗi xã hội đều có quyền bất khả kháng cho phép loại trừ ra khỏi cộng đồng của họ những thành viên nào mà chối bỏ hoặc vi phạm nội qui được thiết lập dưới sự thỏa thuận chung...
Kristnir menn útiloka sannarlega ekki þann möguleika.
Các tín đồ đấng Christ chắc chắn không gạt sự kiện này qua một bên!
Núna er auðveldara að líta fram hjá fólki eða útiloka fólk sem er ekki aðlaðandi frá félagslegu sjónarmiði.“
Ngày nay, những người bình thường dễ bị bỏ quên hoặc không được chú ý”.
En ættum við að þá að útiloka að hin bókstaflega jörð eigi heima í fyrirheitum Guðs?
Tuy nhiên, chúng ta có nên vội vàng gạt bỏ hình ảnh trái đất theo nghĩa đen ra khỏi những lời hứa của Đức Chúa Trời không?
Að sögn Talmúðsins hvarflaði jafnvel að sumum þeirra að útiloka hana frá helgiritasafni Heilagrar ritningar.
Theo truyền thống Do Thái, một số ra-bi lại còn nghĩ đến việc loại bỏ sách Ê-xê-chi-ên ra khỏi Thánh Kinh chính điển.
Leiđ til ađ útiloka einhver okkar.
Một cách để loại từng người ra.
Ef hann gengi til bardaga við þá myndi hann útiloka með öllu að geta nokkurn tíma snúið heim.
Chống lại họ đồng nghĩa với việc cắt đứt đường trở về quê hương.
8 Líkurnar á því að ólífrænt efni gæti orðið lifandi af tilviljun, af einhverju handahófi, eru svo hverfandi að það má útiloka þær.
8 Sự khả hữu về việc các vật vô sinh có thể trở thành vật sống do sự ngẫu nhiên, do một tai biến may rủi nào đó, là quá xa vời đến nỗi không thể nào có được.
En eftir því sem lífefnafræðingar uppgötva sífellt meira um hina yfirþyrmandi margbrotnu gerð lífsins er samt greinilegt að líkurnar fyrir því að það hafi orðið til fyrir tilviljun eru svo hverfandi að það má algerlega útiloka þær.
Tuy nhiên, khi các nhà sinh hóa học càng ngày càng khám phá ra nhiều thêm về sự cực kỳ phức tạp của sự sống, hiển nhiên điều này cho thấy không thể nào tin được là sự sống phát sinh do tình cờ.
Útiloka bil
& Vùng loại trừ

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ útiloka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.