वानर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ वानर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वानर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ वानर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con khỉ, khỉ, siêu họ Người, vượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ वानर

con khỉ

noun

khỉ

noun

तुम उसके लिए वानरों को दोषी नहीं ठहरा सकते ।
Anh không thể đổ lỗi cho loài khỉ được.

siêu họ Người

noun

vượn

noun

Xem thêm ví dụ

वानरों को मरवाया ।
Giết khỉ thì có.
तुम उसके लिए वानरों को दोषी नहीं ठहरा सकते ।
Anh không thể đổ lỗi cho loài khỉ được.
वानर का घर जला डाला!
Đốt nhà của khỉ!
वानरों ने शस्त्रागार पर हमला बोल दिया है ।
Bầy khỉ tấn công kho vũ khí, thưa sếp.
जानते हुए, वो ही हमें वानर से अलग करता हैं.
Sự hiểu biết chính là điểm khác biệt giữa chúng ta với loài tinh tinh.
वानरों को मनुष्यों से नफ़रत करनी चाहिए...
Khỉ nên ghét con người...
इस विभाजन के शीघ्र बाद, कुछ ऐसे कारणों से जो अभी भी विवादास्पद हैं, एक शाखा के वानरों ने सीधे खड़े होकर चल सकने की क्षमता विकसित कर ली।
Ngay sau khi phân nhánh, vì các lý do hiện còn chưa được xác định, các giống khỉ họ người trong một nhánh đã phát triển khả năng đứng thẳng.
उसके वफ़ादार वानर उसके साथ हैं ।
Đám khỉ trung thành ở quanh hắn.
हमेशा सोचता था... वानर मानव से बेहतर है ।
Cha luôn nghĩ... khỉ tốt hơn con người.
यह नाम शिलूबा भाषा के शब्द "किविली-चिम्पेन्जे" से लिया गया है जो इस जानवर का स्थानीय नाम है और इसका साधारण अनुवाद "मॉकमैन" या सम्भवतः सिर्फ़ "वानर" है।
Tên gọi này xuất phát từ một từ trong tiếng Bantu ở Angola là "tshiluba kivili-chimpenze", là tên gọi địa phương cho loài động vật này và được dịch một cách lỏng lẻo là "người hay bắt chước" hoặc có thể chỉ là "khỉ dạng người".
एकजुट वानर शक्तिशाली होते है!
Khỉ đoàn kết để mạnh mẽ!
वानरों ने जंग जीत ली!
Khỉ đã thắng trận!
क्या मुमकिन है कि अध्ययन किए जा रहे जीवाश्म लुप्त वानरों के ही हों क्योंकि दिखने में वे ऐसे ही लगते हैं?
Có phải những hóa thạch mà họ nghiên cứu là những loài vượn đã bị tuyệt chủng không?
वह है वानरों का आश्रय ।
Nhà của khỉ.
कोबा वानर जाति के लिए लड़ रहा है!
Koba chiến đấu cho loài khỉ!
वानर जाति को आज़ाद करवाया!
Giải phóng loài khỉ!
सीज़र को वानरों से ज़्यादा... मनुष्यों से प्रेम है!
Caesar yêu quý con người... hơn là khỉ!
नीऐंडरथल जीवाश्मों के बारे में क्या कहा जा सकता है जो इंसानों की तरह दिखते हैं और जिन्हें अकसर यह साबित करने के लिए इस्तेमाल किया जाता है कि मानव जैसे दिखनेवाले वानर हुआ करते थे?
Nói sao về những hóa thạch giống con người được gọi là Neanderthal, thường được xem như là bằng chứng cho một loài vượn đã từng hiện hữu?
वानर मदद करेगा ।
Khỉ sẽ giúp.
वानरों को मनुष्यों के शहर पर धावा बोलना होगा!
Khỉ phải tấn công thành phố của người.
ये वानर हैं ।
Bọn chúng là khỉ mà.
तुम्हें ये मामूली वानर दिखते हैं?
Anh nghĩ chúng chỉ là khỉ thôi sao?
और कितने वानर मारे जाएँगे?
Và bao nhiêu khỉ sẽ chết?
काला उसकी वानर मां है।
Ô tác đen là loài đặc hữu Nam Phi.
वानर हमेशा मजबूत टहनी पर लटकते हैं ।
Khỉ luôn tìm kẻ mạnh nhất để theo.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वानर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.