वापस भेजना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ वापस भेजना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ वापस भेजना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ वापस भेजना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trở lại, trở về, quay lại, đáp lại, göûi traû laïi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ वापस भेजना

trở lại

(go back)

trở về

(go back)

quay lại

(go back)

đáp lại

(return)

göûi traû laïi

(remand)

Xem thêm ví dụ

विदेशी पत्नियों को वापस भेजने की सख्त कार्यवाही से सारी मानवजाति का भला कैसे होता?
Tại sao việc quyết liệt gửi trả những người vợ ngoại là vì lợi ích của cả nhân loại?
उसे बिशप से इजाज़त मिल गयी कि वह मुझे ज़ारागोज़ा के मठ में वापस भेज दे।
Ông đã xin giám mục cho phép chuyển tôi về tu viện cũ ở Zaragoza.
जिमखाना करीब 2,000 लोगों से खचाखच भर गया और करीब इतने ही लोगों को वापस भेजना पड़ा।
Dù thế, có khoảng 2.000 người vào đầy hội trường, và 2.000 người khác không vào được vì hết chỗ.
वहाँ एक महीना बिताने के पश्चात्, हम सभी को फिर से शिविर में वापस भेज दिया गया।”
Sau một tháng ở đó, tất cả chúng tôi bị đưa về trại lần nữa”.
मुझे लंदन बेथेल में काम जारी रखने के लिए वापस भेजा गया।
Tôi được giao nhiệm vụ trở lại nhà Bê-tên Luân Đôn để tiếp tục công việc ở đó.
मसीही उन १११ इस्राएली पुरुषों से कौन-सा सबक सीख सकते हैं जिन्होंने अपनी विदेशी पत्नियों को वापस भेज दिया?
Các tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì từ 111 người Y-sơ-ra-ên đã gửi trả những người vợ ngoại của họ?
मुहर लगी प्रपत्रों और रसीदें तब खुदरा विक्रेताओं, या उनके एजेंटों को प्रतिदाय के लिए वापस भेजी जा सकती हैं।
Các mẫu và biên lai đóng dấu sau đó có thể được gửi lại cho các nhà bán lẻ, hoặc đại lý của họ, để được hoàn lại tiền.
12 मैं तुम पर दया करूँगा+ और वह भी तुम पर दया करेगा और तुम्हें तुम्हारे देश में वापस भेज देगा।
12 Ta sẽ rủ lòng thương xót các ngươi,+ nên nó sẽ thương xót các ngươi và cho trở về xứ sở.
इसलिए अपने आदमियों को इस नदी से पानी पीने के लिए कह। जो लोग सिर झुकाकर पानी पीएँ, उन्हें घर वापस भेज देना।’
Vậy Ngài bảo Ghê-đê-ôn cho binh sĩ uống nước bên dòng nước này và cho đi về nhà tất cả những người nào uống úp mặt xuống nước.
पौलुस को थिस्सलुनीके के उन लोगों की बहुत फिक्र थी, जो अभी-अभी मसीही बने थे, इसलिए उसने तीमुथियुस को वहाँ वापस भेजा
Phao-lô lo về những anh em mới tin đạo ở Tê-sa-lô-ni-ca, nên ông bảo Ti-mô-thê quay lại đó.
3 उन्होंने कहा, “अगर तुम इसराएल के परमेश्वर यहोवा के करार का संदूक वापस भेजना चाहते हो, तो उसके साथ चढ़ावा ज़रूर भेजना।
3 Họ đáp: “Nếu anh em muốn đưa hòm của giao ước Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên đi khỏi đây thì đừng trả nó về mà không có lễ vật.
जनवरी 2013 में पोलिश टैक्स अधिनियम में हुए बदलाव के अनुसार, Google आपको हस्ताक्षर वाला सुधार नोट वापस भेजने के लिए जवाबदेह नहीं है.
Theo những thay đổi pháp luật về thuế của Ba Lan vào tháng 1 năm 2013, Google không có nghĩa vụ phải gửi trả ghi chú điều chỉnh đã ký.
लेकिन सुसमाचार सुनने के बाद उनेसिमुस मसीही बना और उसकी रज़ामंदी से पौलुस ने उसे उसके मालिक के पास वापस भेजने का फैसला किया।
Sau đó, Ô-nê-sim trở thành tín đồ Đấng Christ, rồi với sự đồng ý của Ô-nê-sim, Phao-lô bảo ông trở về với Phi-lê-môn.
अपनी बहुओं को उनके देश वापस भेजते वक्त उसने कहा: “मेरा दुःख तुम्हारे दुःख से बहुत बढ़कर है; देखो, यहोवा का हाथ मेरे विरुद्ध उठा है।”
Khi bảo họ ra đi, Na-ô-mi nói: “Nỗi sầu-thảm của mẹ cay-đắng muôn phần hơn của chúng con, vì tay của Đức Giê-hô-va đã giơ ra hại mẹ”.
Display & Video 360 या Campaign Manager से जुड़े रूपांतरणों के लिए, अभियान संबंधी कुछ जानकारी को Firebase पर वापस भेजा जाता है ताकि उन्हें Analytics रिपोर्टिंग में इस्तेमाल किया जा सके.
Đối với các chuyển đổi được phân bổ cho Display & Video 360 hoặc Trình quản lý chiến dịch, một số thông tin cụ thể theo chiến dịch được trả về Firebase để sử dụng trong báo cáo Analytics.
भेजे गए ईमेल को वापस पाएं: ईमेल भेजने के बाद सबसे नीचे बाईं ओर, वापस पाएं पर क्लिक करें.
Hủy gửi: Sau khi gửi email, ở dưới cùng bên trái, hãy nhấp vào Hủy.
(एज्रा १०:११-१३) एज्रा १० अध्याय में १११ ऐसे पुरुषों के नाम दिए गए हैं जिन्होंने अपनी विदेशी पत्नियों और उनसे जन्मे बच्चों को वापस भेजकर इस फैसले पर अमल किया।
E-xơ-ra chương 10 đã ghi lại tên của 111 người đã làm theo quyết định này bằng cách gửi trả những người vợ ngoại và con cái họ về xứ.
हर दिन सुबह हम जंगलों को पार करते हुए स्कूल जाते और हमें वापस घर भेज दिया जाता।
Nhiều buổi sáng, chúng tôi băng qua những khu rừng đến trường—chỉ để cuối cùng cũng quay về nhà.
24 यशायाह अभी राजा के महल के आंगन से बाहर निकल भी नहीं पाता कि यहोवा, उसे वापस भेजता है ताकि वह बिस्तर पर पीड़ा से तड़प रहे राजा के पास एक और संदेश लेकर जाए।
24 Ê-sai chưa rời sân cung điện thì Đức Giê-hô-va sai ông trở lại bên giường bệnh của vua với một thông điệp khác: “Ta đã nghe lời cầu-nguyện của ngươi, đã thấy nước mắt ngươi.
मिसाल के तौर पर, कुस्रू ने यहूदियों को वापस यरूशलेम भेजकर मंदिर को फिर से बनवाने का कदम उठाया।
Chẳng hạn như Si-ru đã khởi xướng việc cho người Do Thái trở về Giê-ru-sa-lem để xây cất lại đền thờ.
कुछ लोगों ने यह अर्थ निकाला कि पौलुस के शब्द भगोड़े को ‘वापस भेजने’ का एक मौन निवेदन है ‘ताकि वह पौलुस की वैसे ही मदद करना जारी रख सके जैसे वह पहले ही शुरू कर चुका था।’
Một số người biện giải những lời của Phao-lô như là một lời yêu cầu hiểu ngầm để người đào tẩu được ‘gửi trả lại hầu có thể tiếp tục giúp Phao-lô như Ô-nê-sim đã bắt đầu giúp rồi’.
(लूका ३:८; अय्यूब ४२:१-६; यशायाह ६६:२) एज्रा के दिनों में लोगों ने अपने पाप को मानकर सिर्फ पछतावा ही नहीं किया बल्कि अपनी गलती को सुधारने के लिए अपनी विदेशी पत्नियों को वापस भेज दिया।
(Lu-ca 3:8; Gióp 42:1-6; Ê-sai 66:2) Trong thời của E-xơ-ra, những người tỏ thái độ ăn năn phải cố gắng sửa sai bằng cách bỏ những người vợ ngoại.
पौलुस ने लिखा कि चंदा जमा करने का काम शुरू करनेवाले तीतुस को वापस भेजा जा रहा है। इस काम को पूरा करने में तीतुस के साथ उसकी मदद के लिए अब दो अनाम व्यक्ति भेजे जा रहे हैं।
Phao-lô viết rằng Tít, người khởi đầu công việc quyên tiền, giờ đây được phái về với hai trợ tá mà Kinh-thánh không nêu tên để hoàn tất công việc.
22 और अब देखो, यही मेरे बेटे थे, और वे लोग थे जिन्हें बंदियों को ले जाने के लिए चुना गया था, जिनके कारण हमें महान विजय प्राप्त हुई थी; क्योंकि ये वही थे जिन्होंने लमनाइयों को हराया था; इसलिए उन्हें मण्टी नगर वापस भेज दिया गया था ।
22 Và giờ đây này, chính nhờ những người con trai này của tôi cùng các quân lính đã được chọn lựa dẫn tù binh đi, là những người chúng tôi mang ơn cho cuộc chiến thắng vẻ vang này; vì chính họ là những người đã đánh bại dân La Man; vậy nên chúng bị đánh đuổi về thành phố Man Ti.
कुछ समय बाद पौलुस ने तीमुथियुस को वापस थिस्सलुनीके भेजा ताकि वहाँ के भाइयों की हिम्मत बँधा सके क्योंकि उन्हें बहुत सताया जा रहा था।
Một thời gian sau, Phao-lô phái Ti-mô-thê trở lại Tê-sa-lô-ni-ca để giúp anh em đối phó với sự bắt bớ dữ dội.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ वापस भेजना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.