vægi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vægi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vægi trong Tiếng Iceland.

Từ vægi trong Tiếng Iceland có nghĩa là trọng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vægi

trọng số

Xem thêm ví dụ

Hvaða vægi fengu skoðanir hinna svokölluðu kirkjufeðra og hvers vegna?
Người ta coi trọng các giáo phụ đến mức nào? Tại sao?
En þegar dregið er úr vægi kenninga veiklast trúin og það stuðlar alls ekki að einingu í hinum sundraða kristna heimi.
Tuy nhiên, điều này khiến người ta yếu đức tin và hiển nhiên không hợp nhất được các tôn giáo trong khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
Kona ein, sem hafði verið skírð í aðeins eitt ár, fullyrti að hún tilheyrði hinum smurðu og hélt að það gæfi skoðunum hennar meira vægi.
Một đàn bà, mới làm báp-têm chỉ được một năm, tự cho là thuộc lớp người được xức dầu và nghĩ rằng người khác phải xem trọng ý kiến mình.
En smám saman leiddi Jehóva þeim fyrir sjónir hvílíkt vægi nafn hans sjálfs hefur í Biblíunni.
Nhưng với thời gian, Đức Giê-hô-va giúp họ hiểu rằng Kinh Thánh đề cao danh Đức Chúa Trời.
Kraftaverkið hafði jafnvel enn meira vægi þar sem þau höfðu þegar lýst því yfir að ungi maðurinn væri látinn og þau voru á leið sinni til að jarða hann.
Phép lạ này còn phi thường hơn vì họ đã tuyên bố là chàng thanh niên đó đã chết thật rồi và đang trên đường đi chôn.
Þetta gefur aukið vægi þeirri staðhæfingu Biblíunnar að hún sé „innblásin af Guði“. * — 2.
Lời giải thích này khẳng định thêm giá trị của lời ghi trong Kinh Thánh là: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”.
Þetta er sumt af því sem þú ættir að hugleiða en leggðu raunsætt mat á vægi þessara þátta.
Đây là một vài yếu tố để xem xét, nhưng hãy cân nhắc một cách thực tế.
17 Aftur notar Pétur orð með sérstæðum hætti til að gefa orðum sínum um auðmýkt aukið vægi.
17 Ở đây Phi-e-rơ lại diễn tả sự khiêm nhường bằng cách dùng một chữ rất độc đáo.
Fyrirskipun Páls um að ‚hreinsa sig af allri saurgun‘ hefur nú fengið aukið vægi!
Bây giờ điều răn mà Phao-lô nói là phải “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn” có tác dụng mạnh mẽ hơn!
Þetta gefur ráðleggingum foreldranna óviðjafnanlegt vægi.
Điều này khiến cho lời khuyên đó có sức mạnh mà không lời khuyên nào của loài người có thể sánh bằng.
Ég ann föður mínum og minningunni um hann, og minningin um göfug verk hans hafa mikið vægi í huga mínum, og mörg hin ljúfu orð hans sem foreldris eru rituð á hjartaspjöld mín.
Tôi yêu thương cha tôi và ký ức về ông; và ký ức về những hành vi cao quý của ông có ảnh hưởng mạnh mẽ đến tâm trí tôi, và nhiều lời nói đầy nhân từ của một người cha cho tôi đã được ghi khắc vào lòng tôi.
Sums staðar í kristna heiminum reyna forystumenn kirkjudeilda að sameina trúfélög með því að draga úr vægi kenninga sem hafa valdið sundurlyndi.
Trong một số giáo phái, những người đứng đầu cố gắng hợp nhất người từ nhiều giáo phái bằng cách giảm đi tầm quan trọng của những giáo lý trước kia gây bất đồng.
Þó að efnið hafi áður komið til umræðu skaltu gá að hvort þú finnir atriði sem farið er nánar út í eða gefið er meira vægi.
Dù đề tài đã được thảo luận rồi trong quá khứ, nhưng hãy tìm những điểm mới được nới rộng hay hoàn mỹ thêm.
Hvað gæti gefið orðum þínum meira vægi þegar þú talaðir sem fulltrúi hins alvalda Guðs?
Với tư cách là người đại diện cho Đức Chúa Trời toàn năng, bạn có thể làm gì để lời mình nói tăng thêm quyền lực?
Ef það er rétt var Sefanía af konungaætt, og það hlýtur að hafa veitt harðri fordæmingu hans á höfðingjum Júda aukið vægi og sýnt að hann var hugrakkur vottur og spámaður Jehóva.
Nếu điều này là đúng thì Sô-phô-ni là con nhà hoàng tộc, và như vậy ông có thêm uy thế và ảnh hưởng khi nghiêm khắc lên án các quan trưởng xứ Giu-đa và chứng tỏ ông là người làm chứng và nhà tiên tri dạn dĩ của Đức Giê-hô-va.
Lævíslega gáfu þeir sínum eigin skoðunum og kenningum sama vægi og Ritningunni, eða jafnvel meira.
Họ đã xảo quyệt gán cho ý kiến và giáo lý riêng của mình giá trị ngang hàng với Kinh-thánh hoặc thậm chí còn cao siêu hơn Kinh-thánh nữa.
Nei, hann var að árétta og auka vægi þess með því að draga fram andann sem að baki því bjó.
Không, nhưng ngài cho thấy sự sâu rộng của sức mạnh tiềm tàng trong tinh thần luật pháp đó.
Til að ljúka staf- rannsókn á Hr Worple, var hann maður mjög óviss skap, og almenn tilhneiging hans var að hugsa um að Corky væri fátækur chump og að hvað skref hann tók í hvaða átt á eigin reikning, var bara önnur sönnun á vægi idiocy hans.
Để hoàn thành các ký tự nghiên cứu của ông Worple, ông là một người đàn ông cực kỳ chắc chắn bình tĩnh, và xu hướng chung của ông đã nghĩ rằng Corky là một một đoạn nghèo bước bất cứ điều gì ông trong bất kỳ hướng nào tài khoản riêng của mình, chỉ là một bằng chứng của ngu si bẩm sinh của mình.
Mér fannst nokkuð gott vægi þar á milli.
Tôi nghĩ đó là một sự cân bằng khá tốt.
Þú eykur einmitt vægi orða þinna með því að byggja á trú þeirra.
Những điều bạn nói sẽ có ý nghĩa hơn nếu được xây dựng trên đức tin đó.
Hvernig birtist kærleikur Guðs til mannkynsins með stórkostlegustum hætti, og hvaða orð Biblíunnar aukast að vægi við það?
Sự bày tỏ vĩ đại nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với nhân loại là gì, và được chứng minh như thế nào trong Kinh-thánh?
Við aukum ekki vægi eða áhrif orða okkar með því að vera hranaleg.
Nói thật nhưng thô lỗ làm cho lời nói mất giá trị hoặc mất tác dụng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vægi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.