vägleda trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vägleda trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vägleda trong Tiếng Thụy Điển.

Từ vägleda trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hướng dẫn, chỉ đạo, hướng dẫn viên, dẫn dắt, lãnh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vägleda

hướng dẫn

(lead)

chỉ đạo

(direct)

hướng dẫn viên

(guide)

dẫn dắt

(lead)

lãnh đạo

(lead)

Xem thêm ví dụ

Bönen kan forma och vägleda dig.
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.
15 Jesus fördömer sina motståndares brist på andlighet och säger: ”Ve er, blinda vägledare.”
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
När har jag känt Anden vägleda mig som lärare?
Có khi nào tôi đã cảm nhận được Thánh Linh hướng dẫn với tư cách là một giảng viên chưa?
I sitt hem skapade de ett mönster där prästadömet respekterades, där det fanns ett överflöd av kärlek och harmoni och där evangeliets principer vägledde deras liv.
Trong nhà của họ, họ lập ra một khuôn mẫu trong đó chức tư tế được kính trọng, trong đó có đầy dẫy tình yêu thương và sự hòa thuận, và trong đó các nguyên tắc của phúc âm hướng dẫn cuộc sống của họ.
Förmaningarna i de kristna grekiska skrifterna skrevs i första hand för att vägleda och styrka de smorda, så att de bevarade sin ostrafflighet och bevarade sig värdiga den himmelska kallelsen.
Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời.
Som en del av Herrens fastställda metod för att få andlig insikt har han upprättat källor, genom vilka han uppenbarar sanning och vägleder sina barn.
Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài.
Vart du än går och vad du än gör, fundera över vem som skulle uppskatta aktiviteten och lyssna sedan till Anden då han vägleder dig.
Dù các anh chị em đi đến đâu hoặc làm bất cứ điều gì, hãy suy nghĩ xem người nào sẽ vui hưởng dịp đó và rồi lắng nghe Thánh Linh trong khi Ngài hướng dẫn các anh chị em.
Stunden får kanske vägleda mig.
Có lẽ tôi sẽ để mặc cho thời gian dẫn dắt tôi.
Evighetens Kung kommer kärleksfullt att vägleda oss genom slutet av dessa sista dagar, för David försäkrade oss: ”Jehova bevarar alla som älskar honom, men alla de ondskefulla kommer han att förinta.” — Psalm 145:16, 20.
Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20).
Alla kallade och avskilda hjälpföreningsledare har rätten och myndigheten att bli vägledda i att fullfölja sin inspirerade uppgift att på bästa sätt uppfylla behoven hos dem de tjänar.8 Ni får hjälp av den Helige Anden när ni inriktar er på det som är viktigt och får mod att undvika det som är oviktigt.
Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm.
14 När vi låter den heliga anden vägleda oss i livet motiveras också vi att utföra vår tjänst med frimodighet.
14 Nếu sống phù hợp với sự hướng dẫn của thánh linh, chúng ta sẽ được thôi thúc để can đảm thi hành thánh chức.
Vi vägleder ditt minne med vår dator.
Chúng tôi sẽ dẫn đường trí nhớ của anh với máy tính của chúng tôi.
I boken Världens religioner sägs det: ”Teoretiskt sett uppfattar därför alla kristna [fortfarande] Bibeln som en auktoritet, vägledande för deras handlande och för deras tro.”
Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”.
Han har gett oss personliga böner, skrifterna, levande profeter och den Helige Anden att vägleda oss.
Ngài ban cho chúng ta sự cầu nguyện cá nhân, thánh thư, các vị tiên tri tại thế, cùng Đức Thánh Linh để hướng dẫn chúng ta.
Han har gett oss en profet — för att vägleda oss, för att undervisa oss och för att leda oss i dessa sista dagar.
Ngài đã ban cho chúng ta một vị tiên tri---để hướng dẫn, giảng dạy, và hướng dẫn chúng ta trong những ngày sau này.
Låt anden vägleda dig till liv och frid
Để được sự sống và bình an, hãy bước theo thần khí
När vi förstår hur svårt det är att omvända sig så uppskattar vi den Helige Andens välsignelser som vägleder oss i hur vi kan använda vår handlingsfrihet, och vår himmelske Fader som ger oss bud och stärker och stöder oss i att följa dem.
Khi chúng ta hiểu được thử thách của việc hối cải, chúng ta biết ơn các phước lành của Đức Thánh Linh để hướng dẫn quyền tự quyết của chúng ta và Cha Thiên Thượng, là Đấng ban cho chúng ta các lệnh truyền và củng cố cùng tán trợ chúng ta trong việc tuân giữ những điều này.
Psalm 136 beskriver hur han i sin kärleksfulla omtanke befriade (verserna 10–15), vägledde (vers 16) och skyddade dem.
Thi-thiên 136 thuật lại rằng với lòng yêu thương nhân từ, Ngài đã giải cứu (Câu 10-15), dẫn dắt (Câu 16) và che chở họ.
Vädja till den Allsmäktige att de ska bli vägledda, välsignade, beskyddade och inspirerade i sina rättfärdiga ansträngningar.
Hãy cầu khẩn với Đấng Toàn Năng để họ có thể được hướng dẫn, ban phước, bảo vệ, soi dẫn trong các nỗ lực ngay chính của họ.
□ Varför kan vi ha förtroende för dem som Jehova väljer att använda för att vägleda sitt folk?
□ Tại sao chúng ta có thể tin chắc là Đức Giê-hô-va chọn đúng người để hướng dẫn dân Ngài?
Hade Gud velat vägleda dem till det lilla barnet, skulle de ha blivit ledda till den exakta platsen utan att först behöva bege sig till Jerusalem och till Herodes palats.
Giá như Đức Chúa Trời muốn hướng dẫn họ đến gặp con trẻ, hẳn Ngài đã mách cho họ biết địa điểm chính xác chứ không cần phải đi đến Giê-ru-sa-lem trước và vào cung điện Hê-rốt.
Jesu Kristi evangelium kan forma och vägleda vårt liv om vi tillåter det.
Chúng ta có phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô để định hướnghướng dẫn cuộc sống nếu chúng ta chọn làm như vậy.
16 Ni är illa ute, ni blinda vägledare,+ som säger: ’Om någon svär vid templet betyder det ingenting, men den som svär vid guldet i templet, han är bunden vid sin ed.’
16 Khốn cho các ông, là những kẻ dẫn đường đui mù. + Các ông nói: ‘Ai chỉ đền thờ mà thề thì không phải giữ lời, nhưng ai chỉ vàng của đền thờ mà thề thì buộc phải giữ lời’.
11 Ni vet ju också att vi ständigt förmanade, tröstade och vägledde var och en av er,+ som en far+ gör med sina barn, 12 så att ni kunde fortsätta vandra på ett sätt som är värdigt Gud,+ som kallar er till sitt rike+ och sin härlighet.
11 Anh em biết chúng tôi luôn khuyên bảo, an ủi và khuyến giục mỗi người trong anh em,+ như cha+ đối với con, 12 hầu anh em tiếp tục sống xứng đáng với Đức Chúa Trời,+ đấng gọi anh em đến với Nước+ và sự vinh hiển của ngài.
När de studerar kapitlen om krigen mellan nephiterna och lamaniterna lär de sig principer som vägleder dem i de orostider de lever i och hjälper dem att vinna seger i sina egna strider med motståndaren.
Khi học sinh học các chương mô tả chi tiết về chiến tranh giữa dân Nê Phi và dân La Man, họ có thể tìm hiểu các nguyên tắc mà sẽ hướng dẫn họ trong thời kỳ hỗn loạn mà họ sống và giúp họ chiến thắng trong trận chiến cá nhân chống lại kẻ nghịch thù.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vägleda trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.