Vajrayana trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Vajrayana trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vajrayana trong Tiếng Anh.
Từ Vajrayana trong Tiếng Anh có nghĩa là Kim cương thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Vajrayana
Kim cương thừaproper |
Xem thêm ví dụ
Agartha is frequently associated or confused with Shambhala, which figures prominently in Vajrayana Buddhism and Tibetan Kalachakra teachings and revived in the West by Madame Blavatsky and the Theosophical Society. Agartha thường có liên quan hoặc nhầm lẫn với Shambhala, vốn là biểu tượng nổi bật trong Phật giáo Kim cương thừa và các giáo lý Tây Tạng Kalachakra (Kim Cang Thời Luân) và được hồi sinh ở phương Tây bởi Phu nhân Blavatsky và Hội Thông Thiên Học. |
According to a demographic analysis reported by Peter Harvey (2013): Eastern Buddhism (Mahayana) has 360 million adherents; Southern Buddhism (Theravada) has 150 million adherents; and Northern Buddhism (Vajrayana) has 18.2 million adherents. Theo báo cáo phân tích nhân khẩu học của Peter Harvey (2013): Phật giáo phương Đông (Đại Thừa) có 360 triệu tín đồ; Phật giáo phương Nam (Nam Tông) có 150 triệu tín đồ; và Phật giáo phương Bắc (Kim Cương Thừa) có 18,2 triệu tín đồ. |
Although Bell claimed that the ancient Maldivians followed Theravada Buddhism in the same manner as the Sinhalese people from neighboring Sri Lanka, Maldivian Buddhist archaeological remains that were preserved in the Malé Museum display in fact Mahayana and Vajrayana iconography. Dù Bell quả quyết rằng người Maldives cổ theo Phật giáo Nguyên Thủy, nhiều tàn tích khảo cổ học Phật giáo địa phương hiện còn ở Bảo tàng Malé thực tế lại là hình tượng Đại thừa và Vajrayana. |
Srivijaya was also a notable centre of Vajrayana Buddhist learning and influence. Srivijaya cũng là trung tâm nổi tiếng dạy dỗ và lan truyền ảnh hưởng Phật giáo của Vajrayana. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vajrayana trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.