varierad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varierad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varierad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ varierad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thay đổi, đủ loại, khác biệt, đa dạng, biến đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varierad

thay đổi

(varied)

đủ loại

(varied)

khác biệt

(varied)

đa dạng

(varied)

biến đổi

(varied)

Xem thêm ví dụ

I städerna (boroughs) varierade rösträtten mellan olika delar av landet.
Đối với các khu tự trị (borough), quyền bầu cử là không đồng nhất, mỗi khu có các thỏa thuận khác nhau.
Men hur de försöker göra det varierar naturligtvis beroende på vilka trosuppfattningar de har.
Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin.
Detaljerna kan variera men situationen är densamma.
Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau.
SAMMANFATTNING: Variera röststyrkan, tonläget och tempot för att väcka känslor och göra budskapet tydligt.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Vi kanske tillhör en stor församling eller en liten gren, klimat och vegetation kan variera, kulturen och språket kan variera och färgen på vår hud kan vara helt annorlunda.
Chúng ta có thể sống trong một tiểu giáo khu đông người hoặc một chi nhánh nhỏ, thời tiết hay cây cối của chúng ta có thể khác nhau, nền văn hóa và ngôn ngữ có thể khác biệt, và màu da của chúng ta có thể hoàn toàn khác nhau.
Sändningstid och utgivningstakt varierade genom åren.
Quy trình đề cử và bỏ phiếu thay đổi qua nhiều năm.
Dessa var vanligtvis för åldrarna 11-17, även om den exakta åldern varierar mellan olika länder och organisationer.
Thường thường Nam và Nữ Hướng đạo là dành cho trẻ em từ 11–17 tuổi mặc dù tuổi chính xác có thay đổi giữa các quốc gia và các tổ chức.
Den anses vara obotlig för närvarande, men symtomen går att behandla med medicinering och förändrad livsstil – med varierande grad av framgång.
Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau.
Faktum är att så mycket vatten finns lagrat i Vatnajökull att den flod på Island med största vattenflödet, Ölfusá, skulle behöva 200 år på sig att föra ut Vyerna kring glaciären varierar enormt.
Trên thực tế, rất nhiều nước ngọt hiện đang được tích trữ ở Vatnajökull, đến nỗi sông Ölfusá là sông có dòng chảy lớn nhất Iceland cùng cần hơn 200 năm để đưa hết lượng nước này đổ ra biển.
Ytan varierar sin funktion, på samma sätt som i naturen, inte genom att lägga till ett material, eller ett montage av ämnen, utan genom att med små medel ständigt förändra materialets egenskaper.
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu.
Som nämnts ovan varierar klassifikationen av gruppen avsevärt.
Tùy theo quy mô của thành phố, phân cấp danh xưng sẽ khác nhau.
Det finns också ett antal drag som varierar mellan kontinenter så där som har att göra med hur ämnesomsättningen av den mat vi intar, eller som har att göra med hur våra immunsystem hanterar mikrober som försöker invadera våra kroppar.
Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta.
(Psalm 73:28) Det eviga livet kommer att bli rikare och mer varierat än vi kan föreställa oss, och att komma allt närmare Jehova kommer att vara det som skänker störst tillfredsställelse.
(Thi-thiên 73:28) Sự sống vĩnh cửu sẽ phong phú và đa dạng ngoài sức tưởng tượng—và việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn sẽ luôn luôn là điều mãn nguyện nhất trong đời sống như thế.
Den första är detta, att människor är naturligt olika och varierande.
Đầu tiên là, con người thì khác nhau và đa dạng một cách tự nhiên
Mängden av frukt kan variera, men Jehova är nöjd så länge den tjänst vi utför är det bästa vår själ kan ge.
Kết quả thu lượm được có thể nhiều hay ít, nhưng Đức Giê-hô-va hài lòng miễn là chúng ta phụng sự ngài hết lòng.
* Den härlighet vi får i uppståndelsen varierar alltefter rättfärdighet, L&F 76:50–119.
* Các vinh quang nhận được trong sự phục sinh sẽ khác nhau tùy theo sự ngay chính, GLGƯ 76:50–119.
Människor säger ofta att de tror på treenigheten, men deras uppfattningar om denna lära varierar en hel del.
Người ta thường nói họ tin Chúa Ba Ngôi, thế mà mỗi người lại hiểu theo mỗi kiểu khác nhau.
Men ibland får man inrikta sig på dem ett i taget, och ordningsföljden kan variera.
Tuy nhiên, những mục tiêu này đôi khi được xem xét riêng, và theo thứ tự khác nhau.
Hur många år man går i skolan varierar alltså från land till land.
Tại những nước khác, học sinh phải đi học ít nhất mười năm.
2011 förnekade Yorke att Radiohead någonsin medvetet siktat på att ändra musikalisk inriktning eller att göra ”experimentell musik”, och sade att bandet ”konstant konsumerade musik” och att en varierande skara musiker alltid influerar deras arbete.
Năm 2011, Yorke phủ nhận rằng Radiohead đã sẵn sàng để thay đổi phong cách âm nhạc của mình hay chuyển sang "âm nhạc thể nghiệm" khi tiết lộ rằng ban nhạc "thường xuyên đắm chìm trong âm nhạc" và họ đã tạo ảnh hưởng lên rất nhiều nghệ sĩ khác.
Priset på guld varierar kraftigt. Om man räknar med ett pris på 240 kronor per gram skulle bidraget vara värt omkring 41 miljarder kronor.
Tính theo giá trung bình của vàng trong năm 2008, số tiền mà vua Đa-vít đóng góp trị giá khoảng 4.794.855.000 đô la Mỹ.
Obs! Inställningarna kan variera beroende på enhet.
Lưu ý: Các tùy chọn cài đặt có thể khác nhau tùy theo thiết bị.
Sättet att tillämpa de här metoderna kan variera från läkare till läkare. En kristen bör därför ta reda på vad det är hans läkare har tänkt göra.
Vì mỗi bác sĩ có cách khác nhau để thực hiện các phương thức phẫu thuật ấy, tín đồ Đấng Christ cần phải tìm hiểu xem bác sĩ của mình sẽ làm như thế nào.
En annan sak vi gjorde var att börja variera arterna som vi serverade små silverfisk, ansjovis, makrill, sardiner var vanliga.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
Inom är shabby hyllor, varierade runt med gamla karaffer, flaskor, kannor, och i de käftar snabb förstörelse, som en annan förbannad Jona ( med vilket namn faktiskt de kallade honom ), sjuder lite vissna gammal man, som av sina pengar, dyrt säljer sjömännen deliriums och döden.
Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varierad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.