velar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ velar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Âm vòm mềm, âm vòm mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velar

Âm vòm mềm

âm vòm mềm

(velar)

Xem thêm ví dụ

Han hade velat att vi spelade dem.
Anh ấy muốn con nghe nó.
När nationerna tidigare hade velat åberopa ett exempel på förbannelse, hade de kunnat peka på Israel.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
Jag hade velat raka av mig skägget när jag började med boxningen men det ville Catherine inte att jag skulle göra.
Khi mới bắt đầu tập, tôi đã muốn cạo râu nhưng Catherine không tán thành.
Han har velat att jag ska äkta en av hans döttrar sen jag var tolv.
Lão đã muốn cậu cưới một trong số đám con gái của lão khi cậu lên 12.
Jag hade alltid velat studera men kunde inte betala för utbildningen, och min familj var inte i en sådan sits att de kunde hjälpa mig.
Tôi luôn luôn muốn đi học, nhưng tôi không thể trả tiền học, và gia đình tôi không thể giúp đỡ tôi.
Jag har alltid velat ha en bägare och nu har jag en.
Tôi luôn muốn có một ly rượu Và giờ thì tôi đã có một cái rồi.
Vems röst jag har velat att du ska höra?
Cô đã biết tôi muốn cô nghe thấy giọng nói của ai chưa?
Är det förnuftigt att försöka bedra döda personer som man aldrig skulle ha velat bedra medan de levde?
Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không?
Jag har alltid velat bli en astronaut.
Tôi từng mơ ước làm phi hành gia.
I tre års tid, har jag bara velat få veta sanningen.
Trong ba năm nay, tất cả những gì tôi muốn là được biết sự thật.
Skulle du ha velat vara med och göra jorden till en vacker trädgård?
Em có thích được góp phần làm cho trái đất thành một khu vườn xinh đẹp không?
Prohaszkas andelar i Kitchen Cab har överförts via en tredje part till Veles Taxi.
Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi.
Att studera skrifterna på ett sådant sätt utgör grunden till att förstå den fullständiga omfattningen av det budskap som den inspirerade författaren velat förmedla, och låter principer och lärosatser i evangeliet studeras allteftersom de utvecklar sig och åskådliggörs i skrifterna.
Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư.
Jag har alltid velat läsa till ingenjör.
Thưa thầy, được học cơ khí là ước mơ từ nhỏ của em.
Det hade jag velat.
Tôi thật sự muốn làm vậy đó.
Hade Gud velat vägleda dem till det lilla barnet, skulle de ha blivit ledda till den exakta platsen utan att först behöva bege sig till Jerusalem och till Herodes palats.
Giá như Đức Chúa Trời muốn hướng dẫn họ đến gặp con trẻ, hẳn Ngài đã mách cho họ biết địa điểm chính xác chứ không cần phải đi đến Giê-ru-sa-lem trước và vào cung điện Hê-rốt.
Jag hade hellre velat dö i fångenskap, än att släppa honom.
Thà tôi chết trong ngục còn hơn để hắn tự do như vậy.
Hon kände som om hon hellre velat höra henne, och till sist hon trodde att hon skulle fråga henne en fråga.
Cô cảm thấy như thể cô chứ không thích nghe cô ấy, và cuối cùng, cô nghĩ rằng cô sẽ yêu cầu câu hỏi của bà.
Jag har alltid velat ha det.
Ta vẫn luôn muốn 1 thanh kiếm Valyria.
Du hade velat se den.
Vì tôi biết cô muốn xem qua chúng.
17 Med tanke på profetian i 1 Moseboken 3:15 kan Satan ha varit desperat och till varje pris ha velat angripa israeliterna som verkade vara ett lätt byte.
17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế.
Jag har velat prata med dig, Mike.
Tôi đã định nói với anh, Mike.
Jag har alltid velat kunna säga att jag tagit en kula för nån.
Tôi luôn muốn được nói tôi đã từng đỡ đạn cho ai đó, và giờ thì tôi có thể nói rồi.
Har du velat hämnas eller ge igen för något som en person gjorde mot dig?
Các em có từng muốn tìm cách trả thù hoặc trả đũa một người nào đó về một điều gì đó mà người ấy đã làm cho các em không?
Jag har velat träffa er länge, Stark.
Tôi đã hy vọng gặp ngài, ngài Stark.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.