vettvangur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vettvangur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vettvangur trong Tiếng Iceland.

Từ vettvangur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nói, chỗ, địa điểm, nơi, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vettvangur

nói

chỗ

địa điểm

nơi

vị trí

Xem thêm ví dụ

6 Vinnustaðurinn er annar vettvangur þar sem okkur ber að heiðra aðra.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
Vettvangur II.
Scene II.
Vettvangur III.
Cảnh III.
14 Hið vikulega safnaðarbóknám er líka vettvangur til að auka hæfni þína sem kennari fagnaðarerindisins.
14 Các buổi nhóm “Học Cuốn Sách” do Hội-thánh tổ chức cũng cho nhiều cơ hội để bạn trau dồi khả năng giảng dạy tin mừng.
Ein besta leiðin til að vera góður hirðir og gæta barnanna vel er greinilega sú að næra þau andlega. Og tilbeiðslustundin er góður vettvangur til þess.
Rõ ràng, việc nuôi dưỡng con về thiêng liêng, đặc biệt qua Buổi thờ phượng của gia đình, là một cách chính yếu để trở thành một người chăn giỏi.
3 Fjölskyldan er einn vettvangur þar sem hógværð er nauðsynleg.
3 Một trong những môi trường rất cần đến tính mềm mại là gia đình.
7 Boðunarstarfið er annar vettvangur þar sem hógværð er mikilvæg.
7 Tính mềm mại còn quan trọng trong một lãnh vực khác, đó là thánh chức rao giảng.
2 Fjölskyldan er kjörinn vettvangur samræðna og skoðanaskipta.
2 Gia đình là một nơi lý tưởng để trò chuyện cùng nhau.
" Ótrúlegur eins og að vera vettvangur dauða Wallenstein, og fjölmargir þeirra gler - verksmiðjum og pappír- Mills.
'Nổi bật như là cảnh của cái chết của Wallenstein, và nhiều kính nhà máy và nhà máy giấy.
Friður um víða veröld væri þó lítils virði ef heimili manna væru vettvangur móðgana, meiðandi orða og hótana er gengju eins og byssukúlur manna í milli.
Tuy nhiên, hòa bình thế giới sẽ là vô nghĩa nếu trong gia đình còn có các vụ mắng nhiếc, nói hành và đe dọa lẫn nhau xảy ra thường xuyên.
Þessar samkomur munu styrkja bönd foreldra og barna og systkina, sem og vera vettvangur foreldra til að aðvara börn sín, veita þeim leiðsögn og handleiðslu.
Những buổi họp mặt này sẽ cung cấp cơ hội cho sự tin tưởng lẫn nhau giữa cha mẹ và con cái, giữa anh chị em, cũng như tạo cơ hội cho những lời cảnh báo, khuyên bảo và lời khuyên nhủ của cha mẹ với các con trai và con gái của họ.
(Opinberunarbókin 16:14, 16) Til forna var borgin Megiddó vettvangur sigra sem unnir voru fyrir Jehóva Guð.
Sự ban phước đó sẽ đạt đến tột-đỉnh khi họ được sống sót qua khỏi trận “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời” nghịch lại cùng những kẻ thù trên đất của Ngài tại “Ha-ma-ghê-đôn” nay gần kề (Khải-huyền 16:14, 16).
Dapurlegur vettvangur minn ég þarf að bregðast einn. -- Komdu, hettuglas.
Cảnh ảm đạm của tôi tôi cần phải hành động một mình. -- Hãy đến, lọ.
Netið er til dæmis orðið gagnleg samskiptaleið og vettvangur fræðslu og skemmtiefnis.
Chẳng hạn, Internet là một công cụ hữu ích để trao đổi thông tin, học hỏi và giải trí.
Hún „er og hefur um aldaraðir verið vettvangur algerrar auðnar og er einn rústahaugur,“ segir biblíuskýrandi.
Theo một nhà bình luận Kinh Thánh, Ba-by-lôn “trong nhiều thế kỷ cũng như bây giờ chỉ là một cảnh hoang tàn, một đống đổ nát”.
It'sa Hyperborean vetur vettvangur. -- Það er að brjóta upp á icebound straum af Time.
Đó là một cảnh mùa đông chỉ nhưng giống người. -- phá của dòng thời gian bị băng đóng lại.
Vinnustaðurinn getur því miður orðið vettvangur ástarsambanda fram hjá hjónabandi.
Thật đáng buồn, nơi làm việc có thể là môi trường dẫn đến một chuyện tình không đứng đắn
" Ótrúlegur eins og að vera vettvangur um dauða á Wallenstein, og fjölmargir gler þess - verksmiðjum og pappír- Mills. "
'Nổi bật như là cảnh của cái chết của Wallenstein, và cho nhiều kính của nó các nhà máy và nhà máy giấy. "
Sjáđu til, í Ljķsálfabķli eru mismunandi vettvangur fyrir hvern ársfjķrđung.
Bạn biết đấy, ngay trong bọng cây Pixie này, Công việc không bao giờ hết cả.
Samansafnanir fyrir boðunarstarfið eru kjörinn vettvangur fyrir okkur til að fá hvatningu og búa okkur undir boðunarstarfið.
Buổi họp đi rao giảng là cơ hội tuyệt hảo để chúng ta được khích lệ và trang bị tham gia vào thánh chức.
Vettvangur I. almannafæri.
Cảnh I. Một nơi công cộng.
Í sanngjörn Verona, þar sem við lá vettvangur okkar, frá fornum langrækinn brjóta nýja uppreisn,
Trong hội chợ Verona, nơi chúng tôi đặt cảnh của chúng tôi, phá vỡ mối thù cổ xưa binh biến mới,

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vettvangur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.